1.Choose the best answer: A lot of dancers go to Rio de Janeiro to ________the Carnival *
attend
come
perform
appear
2.Choose the best answer: At this time tomorrow, I ________ an interview.
will be having
will have
had
have
3.Choose the best answer: ________ the film was gripping, Tom slept from beginning to end. *
Therefore
Despite
However
Although
4.Choose the best answer: We will go on holiday with some friends of _________ *
our
ours
us
we
5.Choose the best answer: You don’t like watching this film, _________? *
don’t you
are you
do you
have you
1. A attend ( Dịch: Rất nhiều vũ công đến Rio de Janeiro để tham gia lễ hội …….. )
2. A will be having ( at this time tomorrow: tương lai tiếp diễn )
3. A Although ( + S + V: mặc dù )
4. B ours ( = tính từ sở hữu + danh từ )
5. C do you ( câu hỏi đuôi vế trước phủ định nên vế sau khẳng định )
`1` . attend (v) : tham gia
`2` . will be having
`->` At this time tomorrow là dấu hiệu nhận biết của tương lai tiếp diễn
`3` . Although
`->` Although + clause , clause : mặc dù
`4` . ours
`->` ours ( đại từ sở hữu )= our friend
`5` . do you
`->` Câu hỏi đuôi , vế trước dấu phẩy ở phủ định thì câu hỏi đuôi là dạng khẳng định và ngược lại