1. Chứng minh bđt |A| + |B| ≥ |A + B| (Dấu “=” xảy ra khi AB ≥ 0) 2. Áp dụng bđt ở câu 1 để giải pt |2x + 3| + |5 – 2x| = 8

1. Chứng minh bđt |A| + |B| ≥ |A + B| (Dấu “=” xảy ra khi AB ≥ 0)
2. Áp dụng bđt ở câu 1 để giải pt |2x + 3| + |5 – 2x| = 8

0 bình luận về “1. Chứng minh bđt |A| + |B| ≥ |A + B| (Dấu “=” xảy ra khi AB ≥ 0) 2. Áp dụng bđt ở câu 1 để giải pt |2x + 3| + |5 – 2x| = 8”

  1. `1,` Ta có: `|A+B| ≤ |A| + |B|`

    `<=> |A+B|^2≤(|A|+|B|)^2`

    `=>` \begin{cases} a=-4 \\ b=6\\ c=-4 \end{cases}

    `<=> AB≤|AB|` $\text{(luôn đúng∀AB)}$

    Dấu `”=”` xảy ra `<=> AB≥0`

    Bình luận
  2. Đáp án:

    2. \(-\dfrac 32\leq x\leq \dfrac 52\)

    Giải thích các bước giải:

    1. 

    \(|A|+|B|\ge |A+B|\\ \leftrightarrow \left(|A|+|B|\right)^2\ge \left(A+B\right)^2\\\leftrightarrow A^2+B^2+2|A||B|\ge A^2+B^2+2AB\\\leftrightarrow 2|A||B|\ge 2AB\) (luôn đúng)

    2. Áp dụng bđt:  \(|A|+|B|\geqslant |A+B|\)

    `=>|2x+3|+|5-2x|>= |2x+3+5-2x|=8`

    \(\to\)Để `|2x+3|+|5-2x|=8`

    `<=> (2x+3)(5-2x)>=0<=>` \(\left[ \begin{array}{l}\begin{cases}2x+3\ge 0\to x\ge -\dfrac 32\\ 5-2x\ge 0\to x\leq \dfrac 52\end{cases}\\\begin{cases}2x+3\le 0\to x\le -\dfrac 32\\ 5-2x\le 0\to x\ge \dfrac 52\end{cases}\end{array} \right.\to-\dfrac 32\leq x\leq \dfrac 52\)

    Bình luận

Viết một bình luận