1) định nghĩa,phân loại và đọc tên OXIT , AXIT , BAZO , MUỐI
2) phân loại 3 phản ứng : pứ hóa học , pứ phân hủy , pứ thế
3) nêu các biện pháp bảo vệ không khí , nguồn nước tránh bị ô nhiễm
1) định nghĩa,phân loại và đọc tên OXIT , AXIT , BAZO , MUỐI
2) phân loại 3 phản ứng : pứ hóa học , pứ phân hủy , pứ thế
3) nêu các biện pháp bảo vệ không khí , nguồn nước tránh bị ô nhiễm
Axit:
– Phân tử axit gồm có một hay nhiều nguyên tử H liên kết với gốc axit. Các nguyên tử H này có thể thay thế bằng các nguyên tử kim loại.
– Dựa vào thành phần phân tử, axit được chia làm 2 loại:
Cách gọi tên axit
a) Axit có oxi
– Axit có nhiều nguyên tử oxi: Tên axit = axit + tên phi kim + ic
Ví dụ:
– Axit có ít nguyên tử oxi: Tên axit = axit + tên phi kim + ơ
Ví dụ:
b) Axit không có oxi
Tên axit = tên phi kim + hidric
Ví dụ:
Bazo:
– Phân tử bazo gồm có một nguyên tử kim loại liên kết với một hay nhiều nhóm hidroxit (-OH).
– Dựa vào tính tan, bazo được chia làm 2 loại:
– Tên bazo được gọi như sau:
Tên bazơ = tên kim loại (kèm theo hóa trị với kim loại nhiều hóa trị) + hidroxit
Ví dụ:
Muối:
– Phân tử muối gồm có một hay nhiều nguyên tử kim loại liên kết với một hay nhiều gốc axit.
– Dựa vào thành phần, muối được chia làm 2 loại:
– Tên muối được gọi như sau:
Tên muối =tên kim loại (kèm theo hóa trị với kim loại nhiều hóa trị) + gốc axit
– Ví dụ:
Oxit:
-Oxit là hợp chất của hai nguyên tố, trong đó có một nguyên tố là
oxi.
-Oxit gồm 2 loại:
+ Oxit axit: chứa phi kim (hoặc một số kim loại có hóa trị cao ví dụ: Mn (VII), Cr (VII)…) và tương ứng với 1 axit.
VD: SO3 có axit tương ứng là H2SO4.
+ Oxit bazơ: chứa kim loại và tương ứng với 1 bazơ.
VD: K2O có bazơ tương ứng là KOH.
-Cách gọi chung: Tên nguyên tố + oxit
+ Với kim loại nhiều hóa trị:
Tên oxit bazơ: Tên kim loại (kèm hóa trị) + oxit
+ Với phi kim nhiều hóa trị:
Tên oxit axit: Tên phi kim + oxit
(kèm tiền tố chỉ số nguyên tử phi kim) (kèm tiền tố chỉ số nguyên tử oxi)
Các tiền tố: 2 – đi; 3 – tri; 4 – têtra; 5 – penta.