1.Đọc các số thập phân,nêu phần nguyên,phần thập phân và giá trị theo vị trí của mỗi chữ số trong số đó:
0,3;2,75;15,6;5,126;27,055
2.Viết sô thập phân có:
a)Mười sáu đơn vị,ba phần mười,một phần trăm
b)Năm đơn vị,không phần mười,ba phần trăm,tám phần nghìn
c)Không đơn vị,không phần mười,hai phần trăm,năm phần nghìn
d)Không đơn vị và năm phần nghìn
Đáp án:
Bài 1
`0,3`: không phẩy ba. Phần nguyên là `0`, thập phân là `3`
`2,75`: hai phẩy bảy mươi lăm. Phần nguyên là `2`, thập phân là `75`
`15,6`: mười lăm phẩy sáu. Phần nguyên là `15`, thập phân là `6`
`5,126`: năm phẩy một trăm hai mươi sáu. Phần nguyên là `5`, thập phân là `126`
`27,055`: hai mươi bảy phẩy không trăm năm mươi lăm. Phần nguyên là `27`, thập phân là `055`
Bài 2:
a) Mười sáu đơn vị, ba phần mười,một phần trăm: `16,31`
b) Năm đơn vị,không phần mười,ba phần trăm,tám phần nghìn: `5,031`
c) Không đơn vị,không phần mười,hai phần trăm,năm phần nghìn: `0,025`
d) Không đơn vị và năm phần nghìn: `0,005`
1/
0,3: Không phẩy ba, phần nguyên là 0, phần thập phân là 3, 0 đơn vị, 3 phần mười
2,75: Hai phẩy bảy lăm, phần nguyên là 2, phần thập phân là 75, 2 đơn vị, 7 phần mười, 5 phần trăm
15,6: Mười lăm phẩy sáu, phần nguyên là 15, phần thập phân là 6, 15 đơn vị, 6 phần mười
5,126: Năm phẩy một trăm hai mươi sáu, phần nguyên là 5, phần thập phân là 126, 5 đơn vị, 1 phần mười, 2 phần trăm, 6 phần trăm
27,055: Hai mươi bảy phẩy không năm mươi lăm, phần nguyên là 27, phần thập phân là 055, 27 đơn vị, 0 phần mười, 5 phần trăm, 5 phần trăm
2/
a/ 16,31
b/ 5,025
c/ 0,038
d/ 0,005
(っ◔◡◔)っ ♥ CHÚC BẠN TỐT HƠN NỮA ♥