1.Đơn thức nào sau đây đồng dạng với đơn thức -3xy² A. (-3xy)y B. -3xy C. -3 x²y D. -3(xy)² 2. Tích của hai đơn thức 2x²yz và (-4

1.Đơn thức nào sau đây đồng dạng với đơn thức -3xy²
A. (-3xy)y B. -3xy C. -3 x²y D. -3(xy)²
2. Tích của hai đơn thức 2x²yz và (-4xy²z) bằng:
A. -8x³y³z² B. -8x³y³z C. -6x²y²z D. 8x³y²z²
3. Biểu thức nào sau đây là đơn thức?
A. 2x + 3 B. X + y C. 4x(-½xy²) D. 3(1-2y)
4. Cho tam giác cân ABC nếu AB=3cm, AC=6cm thì BC bằng
A. 3cm. B. 4cm. C. 5cm. D. 6cm
5. Tích của hai đơn thức 5xyz² và -3x²y bằng:
A. 2x³y²z². B. 15x³y²z². C. -15 x³y²z².
D. -15 x³yz
6. Cho tam giác ABC (ABHC. B. HBB^>C^. C. A^C^>B^
8. Đơn thức nào sau đây đồng dạng với đơn thức-9x²y?
A. 9xy². B. 0x²y. C. 5x²y. D. -9xy
9. Bộ ba nào sau đây không thể là độ dài ba cạnh của một tam giác?
A. 2cm,5cm,6cm. B. 3cm,3cm,6cm
C. 3cm,4cm,6cm. D. 3cm,5cm,7cm
10. Giá trị biểu thức 2x³y-4y² + 1 tại x= -2; y =-1 là:
A. -13. B. 13. C. 19. D. -19
11. Bật của đơn thức ½x²y là:
A. 2. B. 3. C. 4. D. 1
12. Tam giác ABC vuông tại A có AB= 9cm, AC=12cm. Tính BC?
A. BC=12cm. B. BC= 225cm. C.BC=√63cm. D. BC= 15cm
13. Cho tam giác ABC vuông tại C. Chọn cách viết hệ thức Pytago đúng:
A. AB²=AC²+BC² B. BC²=AC²+AC²
C. AC²=AB²+BC² D. Cả 3 câu trên đều đúng
14. Cho tam giác ABC cân tại A, biết số đo góc đáy B là 80° thì số đo góc đỉnh A là:
A. 20° B. 30° C. 40° D.50°
15. Cho tam giác ABC cân tại A, có A^ = 30° thì mỗi góc ở đáy có số đo là:
A. 110°. B. 35°. C. 75°. D. Một kết quả khác
16. Cho tam giác ABC vuông tại A có BC =10cm, AC=6cm. Độ dài cạnh AB là:
A.32cm. B. √36cm. C. 8cm. D. 16cm

0 bình luận về “1.Đơn thức nào sau đây đồng dạng với đơn thức -3xy² A. (-3xy)y B. -3xy C. -3 x²y D. -3(xy)² 2. Tích của hai đơn thức 2x²yz và (-4”

Viết một bình luận