1
Đông kinh nghĩa thục là trường học được sáng lập bởi
A:
Lương Văn Can.
B:
Phan Bội Châu.
C:
Phan Châu Trinh.
D:
Cường Để.
2
Ai là người thảo ra “Chiếu Cần Vương”?
A:
Tôn Thất Thuyết.
B:
Hoàng Hoa Thám.
C:
Hoàn Diệu.
D:
Vua Hàm Nghi.
3
Ý nào sau đây không phải là nguyên nhân khiến một số quan lại, sĩ phu đưa ra các đề nghị cải cách
A:
họ không có vị trí xứng đáng trong triều đình.
B:
họ có lòng yêu nước, thương dân.
C:
tình hình đất nước ngày một nguy khốn.
D:
họ mong muốn nước nhà giàu mạnh, có thể đương đầu với cuộc tấn công của kẻ thù.
4
“Bình Tây đại nguyên soái” là danh hiệu nhân dân phong cho ai?
A:
Nguyễn Hữu Huân.
B:
Trương Định.
C:
Nguyễn Trung Trực.
D:
Võ Duy Dương.
5
Mục đích đấu tranh của phong trào nông dân Yên Thế là
A:
phong trào yêu nước theo khuynh hướng vô sản.
B:
phong trào yêu nước theo ý thức hệ phong kiến.
C:
phong trào yêu nước theo khuynh hướng dân chủ tư sản.
D:
khôi phục chế độ phong kiến.
6
Phong trào chống thuế ở Trung Kì diễn ra dưới ảnh hưởng trực tiếp của
A:
hoạt động của Đông Kinh nghĩa thục.
B:
phong trào Duy Tân.
C:
khởi nghĩa Thái Nguyên.
D:
phong trào Đông du.
7
Hạn chế cơ bản nhất của các đề nghị cải cách cuối thế kỉ XIX là
A:
Mang tính chất lẻ tẻ, rời rạc.
B:
Rập khuôn, mô phỏng nước ngoài.
C:
Chưa giải quyết được mâu thuẫn chủ yếu trong xã hội Việt Nam lúc bấy giờ.
D:
Chưa hợp thời thế.
8
Vị thủ lĩnh có uy tín nhất trong phong trào Yên Thế trong những năm 1884 – 1892 là
A:
Nguyễn Thiện Thuật.
B:
Phan Đình Phùng.
C:
Đề Nắm.
D:
Đề Thám
9
Tính chất của phong trào nông dân Yên Thế là
A:
lực lượng tham gia.
B:
phong trào mang tính chất tự vệ, tự phát.
C:
giai cấp lãnh đạo.
D:
mục tiêu đấu tranh.
10
Nguyên nhân trực tiếp dẫn đến cuộc phản công quân Pháp của phái chủ chiến tại kinh thành Huế là
A:
thực dân Pháp tìm mọi cách tiêu diệt phái chủ chiến trong triều đình Huế.
B:
quân Pháp ra lệnh bắt vua Hàm Nghi để đưa đi đầy ở An-giê-ri.
C:
phái chủ hòa trong triều đình Huế đứng về phía Pháp, cô lập phái chủ chiến.
D:
quân Pháp ra lệnh bắt giam Tôn Thất Thuyết.
11
Hoạt động nổi bật của Hội Duy tân là
A:
tổ chức ám sát các tên đầu sỏ trong bộ máy chính quyền thực dân.
B:
tổ chức phong trào Đông du.
C:
vận động cải cách xã hội.
D:
tổ chức nhân dân xuống đường biểu tình.
12
Nhận xét nào sau đây đúng về thái độ chống Pháp của triều đình Huế ở Gia Định năm 1859?
A:
Đoàn kết, tập hợp nhân dân chống Pháp.
B:
Bất hợp tác với Pháp.
C:
Kiên quyết chống Pháp đến cùng.
D:
Không kiên quyết chống Pháp.
13
Nhận định nào không đúng về phong trào Cần vương cuối thế kỉ XIX?
A:
Lãnh đạo khởi nghĩa là các văn thân, sĩ phu yêu nước.
B:
Thể hiện rõ tinh thần duy tân cải cách.
C:
Gây cho Pháp nhiều khó khăn, tổn thất.
D:
Thể hiện tinh thần yêu nước của nhân dân ta.
14
Năm 1858, liên quân Pháp – Tây Ban Nha viện lý do gì để nổ súng tấn công Đà Nẵng (Việt Nam)?
A:
Triều đình Huế cho quân tấn công quân Tây Ban Nha ở Biển Đông.
B:
Triều đình Huế thực hiện chính sách “cấm đạo, đuổi giáo sĩ”.
C:
Triều đình Huế không thực hiện hiệp ước đã kí với chính phủ Pháp.
D:
Pháp cho rằng triều đình không tiếp nhận quốc thư là sỉ nhục nước Pháp.
15
Phong trào Đông du tan rã vì
A:
Phan Bội Châu bị bắt giam.
B:
thực dân Pháp câu kết với Nhật, trục xuất những người yêu nước Việt Nam.
C:
Phan Bội Châu nhận thấy việc học không có tác dụng.
D:
phụ huynh đấu tranh đòi đưa con em họ về nước.
16
Cuộc khởi nghĩa tiêu biểu nhất trong phong trào Cần Vương cuối thế kỉ XIX – đầu thế kỉ XX ở Việt Nam?
A:
Khởi nghĩa Yên Thế.(1884 – 1813)
B:
Khởi nghĩa Hương Khê (188 – 1895).
C:
Khởi nghĩa Bãi Sậy. (1883 – 1892)
D:
Khởi nghĩa Ba Đình (1886 – 1887).
1A
2A
3A
4B
5A
6B
7B
8C
9C
10A
11B
12B
13B
14C
15B
16B
1/a
2/d
3/a
4/b
5/c
6/b
7/b
8/c
9/c
10/a
11/b
mình chỉ biết nhiu đó thui à