1) Đốt cháy 6,4gam đồng trong không khí thu được đồng ( II) oxit
a) viết PTHH
b) Thể tích khí oxi cần dùng ở đktc
c) tính kL sản phẩm thu được
2) Đốt cháy mFe vs 1,12 lít O2 ở đktc
a) tính m(g)
b) msp sắt (III) oxit
1) Đốt cháy 6,4gam đồng trong không khí thu được đồng ( II) oxit
a) viết PTHH
b) Thể tích khí oxi cần dùng ở đktc
c) tính kL sản phẩm thu được
2) Đốt cháy mFe vs 1,12 lít O2 ở đktc
a) tính m(g)
b) msp sắt (III) oxit
Câu 1:
a,
$2Cu+O_2\xrightarrow{{t^o}} 2CuO$
b,
$n_{Cu}=\dfrac{6,4}{64}=0,1(mol)$
$\to n_{O_2}=\dfrac{n_{Cu}}{2}=0,05(mol)$
$\to V_{O_2}=0,05.22,4=1,12l$
c,
$n_{CuO}=n_{Cu}=0,1(mol)$
$\to m_{CuO}=0,1.80=8g$
Câu 2:
a,
$4Fe+3O_2\xrightarrow{{t^o}} 2Fe_2O_3$
$n_{O_2}=\dfrac{1,12}{22,4}=0,05(mol)$
$\to n_{Fe}=\dfrac{4}{3}n_{O_2}=\dfrac{1}{15}(mol)$
$\to m_{Fe}=56.\dfrac{1}{15}=3,733g$
b,
$n_{Fe_2O_3}=\dfrac{n_{Fe}}{2}=\dfrac{1}{30}(mol)$
$\to m_{Fe_2O_3}=160.\dfrac{1}{30}=5,333g$
Đáp án:
Giải thích các bước giải:
Bài 1:
Giải:
a) PTHH: 2Cu + O2 —–t0→ 2CuO
0,1 0,05 0,1
Số mol Cu:
nCu = m/M = 6,4/64 = 0,1 (mol)
Theo PTHH, ta có:
nO2 = 1/2nCu = 0,05 (mol)
b) Thể tích O2:
VO2 = nO2 × 22,4 = 0,05 × 22,4 = 1,12 (lít)
c) Theo PTHH, ta có:
nCuO = nCu = 0,1 (mol)
Khối lượng Cu sau phản ứng:
mCuO = nCuO × M = 0,1 × 64 = 6,4 (mol)
Bài 2:
Giải:
PTHH: 4Fe + 3O2 —-t0–→ 2Fe2O3
0,06 0,05 0,03
Số mol O2:
nO2 = VO2/22,4 = 1,12/22,4 = 0,05 (mol)
a) Theo PTHH:
nFe = 3/4nO2 = 1/15 (mol)
Khối lường Fe:
mFe = nFe × M = 1/15 × 56 = 3,73 (g)
b) Theo PTHH:
nFe2O3 = 2/3nO2 = 1/30 (mol)
Khối lượng Fe2O3:
mFe2O3 = nFe2O3 × M = 1/30 × 160 = 5,3 (g)