1.Đốt cháy hết 6,4 gam lưu huỳnh ngoài không khí thu được V lít khí lưu huỳnh đioxit (đktc). Giá trị của V là
2.Tính số gam nước tạo thành khi đốt cháy 13,44 lít khí Hidro với 11,2 lít khí Oxi (ở đktc)?
1.Đốt cháy hết 6,4 gam lưu huỳnh ngoài không khí thu được V lít khí lưu huỳnh đioxit (đktc). Giá trị của V là
2.Tính số gam nước tạo thành khi đốt cháy 13,44 lít khí Hidro với 11,2 lít khí Oxi (ở đktc)?
`1)`
` S + O_2 \to SO_2`
`n_(S) = (6,4)/32 = 0,2` mol
` S + O_2 \to SO_2`
Theo PT ` 1`mol `S \to 1` mol `SO_2`
Theo BR ` 0,2` mol `S \to 0,2` mol `SO_2`
` => V_(SO_2)= 0,2 * 22,4 = 4,48l`
`2)`
` 2H_2 + O_2 \to 2H_2O`
` n_(H_2) = (13,44)/(22,4) = 0,6` mol
` n_(O_2) = (11,2)/(22,4) = 0,5` mol
` 2H_2 + O_2 \to 2H_2O`
Theo PT ` 2` mol `H_2 – 1`mol ` 2H_2O`
Theo BR ` 0,6` mol `H_2 – 0,5`mol ` 2H_2O`
Ta có tỉ lệ ` (0,6)/2 < (0,5)/1`
` => O_2` dư
Vậy khối lượng `H_2O` tính theo ` H_2`
` 2H_2 + O_2 \to 2H_2O`
Theo PT ` 2` mol `H_2 \to 2`mol ` 2H_2O`
Theo BR ` 0,6` mol `H_2 \to 0,6`mol ` 2H_2O`
` => m_(H_2O) = 0,6 *18= 10,8g`
Đáp án:
Giải thích các bước giải:
BT1
nS=6.4/32=0.2mol
S+O2 to-> SO2
0.2 0.2
VSO2=0.2*22.4=4.48l
BT2
nH2=13.44/22.4=0.6mol
nO2=11.2/22.4=0.5mol
nH2> nO2=> $\left \{ {{H2 dư} \atop {O2 hết}} \right.$
2H2+O2 to-> 2H2O
0.5 1
mH2O=1*18=18g
Xin hay nhất ạ