1. He gave us some____information(persuade)
2. They are _____ in learning Spanish
3. They are the most experienced____in the 19the century(correspond)
4.What were the reasons for the worldwide___crisis?(economy)
5.Their mistake was due to youth and_____(experience)
1, persuasive (adj)
– some+adj+N: vài
2, interested(adj)
– be interested in+V-ing: thích
3, correspondents(n)
– the most+adj+N, mà có “They are” nên là số nhiều
4, economical
– the+adj+N: cụm danh từ
5, inexperience(n)
– do có “mistake” nên là do experienced: thiếu kinh nghiêm
1. persuasive (adj) `→` Tính từ bổ nghĩa cho “information”
2. interested (adj) `→` be interested in+V-ing: hứng thú
3. correspondents (n) `→` Danh từ chỉ người số nhiều.
4. economical (adj) `→` Tính từ bổ nghĩa cho “crisis”.
*economical crisis: khủng hoảng kinh tế
5. inexperience (n)
`→` inexperience $\neq$ experience (n) : sự thiếu kinh nghiệm $\neq$ kinh nghiệm.