1. He doesn’t study on Saturday ( đây là 1 thói quen vì thứ bảy mỗi tuần => hiện tại đơn) 2. He has a new haircut today. ( today : hôm nay => hiện tại đơn) 3. I usually have breakfast at 6:30 ( có thời gian làm ta nghĩ sẽ là hiện tại tiếp diễn nhưng nếu đọc kĩ thì sẽ thấy usually: thường xuyên => là 1 thói quen => hiện tại đơn)
1. He doesn’t study on Saturday (Chỉ mỗi thói quen luôn làm vào ngày thứ 7)
2. He had a new haircut today (today chỉ hôm nay, mà thời gian ấy đã qua r nên dùng thì QKĐ)
3. I usually have breakfast at 6.30 (chỉ một thói quen thường thường có dấu hiệu chỉ tần suất thời gian”usually” nên ta chi thì HTĐ)
Chúc bạn học tốt, hãy vote5*+CTRLHN+Cảm ơn :33
1. He doesn’t study on Saturday ( đây là 1 thói quen vì thứ bảy mỗi tuần => hiện tại đơn)
2. He has a new haircut today. ( today : hôm nay => hiện tại đơn)
3. I usually have breakfast at 6:30 ( có thời gian làm ta nghĩ sẽ là hiện tại tiếp diễn nhưng nếu đọc kĩ thì sẽ thấy usually: thường xuyên => là 1 thói quen => hiện tại đơn)