1 He’s (play)____badminton 2 She (vistit)____ her friends yesterday

1 He’s (play)____badminton
2 She (vistit)____ her friends yesterday

0 bình luận về “1 He’s (play)____badminton 2 She (vistit)____ her friends yesterday”

  1. 1 He’s playing badminton 

    `=>` hiên tại tiếp diễn ( `S+be+`V-ing )

    2 She visited her friends yesterday

    `=>` quá khứ đơn ( `S+V-ed`/bất quy tắc )

    Bình luận
  2. 1/ He’s playing badminton. 

    Chia ở thì hiện tại tiếp diễn (có tobe là “is” trước động từ)

    CT: S+tobe+V_ing

    2/ She visited her friends yesterday.

    Chia ở thì quá khứ đơn (dấu hiệu là “yesterday”)

    CT: S+V_past

    Bình luận

Viết một bình luận