1,he was late .when he -.at the airpot,the plane-. a,has arrived/took off b,arrived/had taken off c,had arrived/took off d,had arrive

1,he was late .when he …..at the airpot,the plane…..
a,has arrived/took off b,arrived/had taken off c,had arrived/took off d,had arrived/had taken off
2,the moon….around the earth
a,has moved b,moves c,is moving d,will move
3,my brother…….a lot of things for the past five years
a,does b,did c,is doing d,has done

0 bình luận về “1,he was late .when he -.at the airpot,the plane-. a,has arrived/took off b,arrived/had taken off c,had arrived/took off d,had arrive”

  1. 1. A. has arrived

    phối hợp thì: QKĐ+when+QKTD

    2. B. moves

    điều hiển nhiên⇒HTĐ+S là số ít

    3. D. has done

    dấu hiệu thì HTHT: for+khoảng thời gian

    Bình luận
  2. 1. A – has arrived

    * Dùng thì Quá khứ đơnQuá khứ tiếp diễn: Quá khứ đơn + when + Quá khứ tiếp diễn

    2. B – moves

    * Dùng thì Hiện tại đơn: một điều bình thường, theo quy luật thì nó đang xảy ra và lặp đi lặp lại. Vì đây là số ít nên ta thêm ‘s’ thành “moves”

    3. D – has done

    * Dùng thì Hiện tại hoàn thành: for + một khoảng thời gian nào đó

    Bình luận

Viết một bình luận