1 hh gồm NaHCO3 và Na2CO3 có m=27,4g. Nung hh đến khối lượng k đổi thấy khối lượng hh giảm 6,2g. Toàn bộ CO2 trên vào dd KOH 6,72g. Tính m các muối th

1 hh gồm NaHCO3 và Na2CO3 có m=27,4g. Nung hh đến khối lượng k đổi thấy khối lượng hh giảm 6,2g. Toàn bộ CO2 trên vào dd KOH 6,72g. Tính m các muối thu

0 bình luận về “1 hh gồm NaHCO3 và Na2CO3 có m=27,4g. Nung hh đến khối lượng k đổi thấy khối lượng hh giảm 6,2g. Toàn bộ CO2 trên vào dd KOH 6,72g. Tính m các muối th”

  1. Đáp án:

     8g và 2,76g

    Giải thích các bước giải:

     \(\begin{array}{l}
    2NaHC{O_3} \xrightarrow{t^0} N{a_2}C{O_3} + C{O_2} + {H_2}O\\
    \text{ Gọi a là số mol của $CO_2$}\\
    {n_{{H_2}O}} = {n_{C{O_2}}} = a\,mol\\
    \text{ Khối lượng giảm là khối lượng của $CO_2$ và $H_2O$}\\
     \Leftrightarrow 44a + 18a = 6,2 \Leftrightarrow a = 0,1\,mol\\
    {n_{KOH}} = \dfrac{{6,72}}{{56}} = 0,12mol\\
    T = \dfrac{{{n_{KOH}}}}{{{n_{C{O_2}}}}} = \dfrac{{0,12}}{{0,1}} = 1,2\\
    1 < T < 2 \Rightarrow  \text{ Tạo cả 2 muối }\\
    2KOH + C{O_2} \to {K_2}C{O_3} + {H_2}O(1)\\
    {K_2}C{O_3} + C{O_2} + {H_2}O \to 2KHC{O_3}(2)\\
    {n_{{K_2}C{O_3}(1)}} = {n_{C{O_2}(1)}} = \dfrac{{0,12}}{2} = 0,06\,mol\\
    {n_{{K_2}C{O_3}(2)}} = {n_{C{O_2}(2)}} = 0,1 – 0,06 = 0,04\,mol\\
    {n_{KHC{O_3}}} = 2{n_{{K_2}C{O_3}(2)}} = 0,04 \times 2 = 0,08\,mol\\
    {n_{{K_2}C{O_3}}} = {n_{{K_2}C{O_3}(1)}} – {n_{{K_2}C{O_3}(2)}} = 0,06 – 0,04 = 0,02\,mol\\
    {m_{KHC{O_3}}} = 0,08 \times 100 = 8g\\
    {m_{{K_2}C{O_3}}} = 0,02 \times 138 = 2,76g
    \end{array}\)

    Bình luận

Viết một bình luận