1))Hoà tan hết 20,8g hh Cu, Fe bằng dd h2so4 đặc nóng thu được 10,08 lí khí so2 (đktc) Tính % khối lượng mỗi chất trong hh 2)) Hòa tan 7,8 hh gồm Al,

1))Hoà tan hết 20,8g hh Cu, Fe bằng dd h2so4 đặc nóng thu được 10,08 lí khí so2 (đktc)
Tính % khối lượng mỗi chất trong hh
2)) Hòa tan 7,8 hh gồm Al, CuO bằng dd h2so4 đặc nóng thu được 6,72 lít so2 (đktc)
Tính % khối lượng mỗi chất trong hh
Giải 2 bài giúp e với ạ

0 bình luận về “1))Hoà tan hết 20,8g hh Cu, Fe bằng dd h2so4 đặc nóng thu được 10,08 lí khí so2 (đktc) Tính % khối lượng mỗi chất trong hh 2)) Hòa tan 7,8 hh gồm Al,”

  1. Đáp án:

     

    Giải thích các bước giải:

     1)

    $Cu+2H2SO4—>CuSO4+2H2O+SO2$

    $x——————–x(mol)$

    $2Fe+6H2SO4—–>Fe2(SO4)3+3SO2+6H2O$

    $y———————–1,5y(mol)$

    Ta có

    $nSO2=10,08/22,4=0,45(mol)$

    Theo Bài ta có hpt

    $64x+56y=20,8$

    $x+1,5y=0,45$

    =>$x=0,15,y=0,2$

    =>%$mCu=0,15.64/20,8.100$%$=46,15$%

    =>%$mFe=100-46,15=53,84$%

    2)

    $2Al+6H2SO4—>Al2(SO4)3+3SO2+6H2O$

    $CuO+H2SO4—>CuSO4+H2O$

    $nAl=2/3nSO2=0,2(mol)$

    =>$mAl=0,2.27=5,4(g)$

    =>%$mAl=5,4/7,8.100$%$=69,23$%

    =>%$mCuO=100-69,23=30,77$%

    Bình luận
  2. $1/$

    $n_{SO_2}=10,08/22,4=0,45mol$

    $Cu+2H_2SO_4\to SO_2+2H_2O+CuSO_4$

    $2Fe+6H_2SO_4\to Fe_2(SO_4)_3+6H_2O+3SO_2$

    Gọi $n_{Cu}=a;n_{Fe}=b$

    Ta có :

    $m_{hh}=64a+56b=20,8$

    $n_{SO_2}=a+1,5b=0,45$

    $\left\{\begin{matrix}
    64a+56b=20,8 & \\ 
    2a+1,5b=0,45 & 
    \end{matrix}\right.$

    $⇔\left\{\begin{matrix}
    a=0,15 & \\ 
    y=0,2 & 
    \end{matrix}\right.$

    $⇒\%m_{Cu}=\dfrac{0,15.64.100\%}{20.8}=46,153\%$

    $⇒\%m_{Fe}=100\%-46,153\%=53,847\%$

    2/

    $n_{SO_2}=6,72/22,4=0,3mol$

    $PTHH :$

    $2Al+6H_2SO_4\to Al_2(SO_4)_3+6H_2O+3SO_2(1)$

    $CuO+H_2SO_4\to H_2O+CuSO_4(2)$

    Theo pt (1) :

    $n_{Al}=2/3.n_{SO_2}=2/3.0,3=0,2mol$

    $⇒m_{Al}=0,2.27=5,4g$

    $⇒\%m_{Al}=\dfrac{5,4.100\%}{7,8}=69,23\%$

    $⇒\%m_{CuO}=100\%-69,23\%=30,77\%$

    Bình luận

Viết một bình luận