1. Hoàn thành câu : – I agree _____________ you about that. 2. Đặt các động từ trong ngoặc ở dạng đúng: – Kate ( play ) ___

1. Hoàn thành câu :
– I agree _____________ you about that.
2. Đặt các động từ trong ngoặc ở dạng đúng:
– Kate ( play ) ____________ volleyball every afternoon, but she ( play ) _____ badminton now.
– We should ( do ) ____________ morning exercises.
– He ( see ) __________ a big dragon in his dream last week.
– There ( be ) _____________ a chair and two tables in the room.

0 bình luận về “1. Hoàn thành câu : – I agree _____________ you about that. 2. Đặt các động từ trong ngoặc ở dạng đúng: – Kate ( play ) ___”

  1. 1. with ( to agree with somebody about something = đồng ý với ai về một việc gì )

    2. plays | is playing ( Vế 1 có every afternoon là dấu hiệu nhận biết của thì hiện tại đơn, vế hai có now là của thì hiện tại tiếp diễn )

    3. do ( should + V (inf) )

    4. saw ( Thì quá khứ đơn có dấu hiệu nhận biết là last week )

    5. is ( a chair là danh từ số ít ) 

    Bình luận
  2. -I agree with you about that.

    -Kate (play) plays volleyball every afternoon, but she ( play ) is playing badminton now.

    -We should ( do ) do morning exercises.

    – He ( see ) saw a big dragon in his dream last week.

    – There ( be ) is a chair and two tables in the room.

    Chúc bạn học tốt!

    Bình luận

Viết một bình luận