1. “How’s it going?” 2. “Getting over the jet lag?” 3. “I slept pretty well” 4. “No worries” (Nghĩ các cách khác để diễn đạt những cụm sau.)

1. “How’s it going?”
2. “Getting over the jet lag?”
3. “I slept pretty well”
4. “No worries”
(Nghĩ các cách khác để diễn đạt những cụm sau.)

0 bình luận về “1. “How’s it going?” 2. “Getting over the jet lag?” 3. “I slept pretty well” 4. “No worries” (Nghĩ các cách khác để diễn đạt những cụm sau.)”

  1. 1. “How’s it going?”

    How are you? / How are you doing? / How are things?
    2. “Getting over the jet lag?”

    ⇒ Recovering from the jet lag? / Overcoming the jet lag?

    3. “I slept pretty well”

     I slept quite well. / I had a good sleep.
    4. “No worries”

    No problem. / Nevermind. / Don’t bother.

    Bình luận
  2. 1. How’s it going ? ( Thế nào rồi ? / Có ổn không ? )

    => How are things ? / How are you ? / How are you doing ?

    2. Getting over the jet lag ? ( Đã hết mệt sau chuyến bay dài chưa ? )

    => ( Are you ) recovering from the jet lag ?

    3. I slept pretty well . ( Tôi đã ngủ ngon giấc )

    => I slept quite well.

    4. No worries . ( Không có gì / Không vấn đề gì )

    => It’s my pleasure / It’s no trouble / That’s OK / It’s not a problem .

    Bình luận

Viết một bình luận