1/ I begin very ____________ , by sketching a design on paper ( tradition)
2/ He has__________ in giving up smoking (success)
3/This service allows all of __________________ to book flights and hotel rooms in the same purchase ( custome)
4/Uncle Bill helped them cut the large ____________ birthday cake (celebrate)
`text{Quy tắc sắp xếp từ loại: tính → danh → động → trạng}`
$1.$ traditionally (adv): mang tính truyền thống (vì trước đó có begin là động từ)
$2.$ succeeded (verb): thành công (đây là hiện tại hoàn thành vì có nhấn mạnh kết quả)
$3.$ customers (n): khách hàng
$4.$ celebratory (adj): mang tính kỷ niệm (vì sau nó là một danh từ)
`text{Chúc bạn học tốt!}`
1. traditionally (adv: theo truyền thống, sau động từ là trạng từ)
2. succeeded( suceed in V-ing: thành công trong việc gì)
3. customers (n: khách hàng, sau all of là danh từ)
4. celebratory (adj: mang tính kỉ niệm, chỗ trống cần 1 tính từ)