1. I can’t understand the French visitors. I wish I ________French.
A. knew B. will know C. know D. have known
2. The church ________about 100 years ago.
A. is built B. was built C. will be built D. has been built
3. People in Israel are going to celebrate their festival ________is called Passover.
A. whose B. who C. which D. where
4. ________I was really tired , I couldn’t sleep.
A. Even though B. So C. Therefore D. Because of
5. Lan is very tired. ________, she has to finish her assignment before going to bed.
A. Although B. So C. Therefore D. However
6. I suggest ________some money for poor children.
A. raise B. to raise C. raised D. raising
7. She asked me if I ________a laptop computer the following day.
A. buy B. will buy C. bought D. would buy
8. I ________telephone her if I knew her number.
A. would B. have to C. will D. shall
9. Honda motorbikes ________in Viet Nam.
A. produce B. will produce C. are produced D. would be produced
10. We have learnt English ________2001.
A. for B. since C. in D. during
11. We ________already ________Huong Pagoda.
A. were…seeing B. have…seen C. are…seeing D. will…see
12. All the houses in the area ________immediately.
A. has to rebuilt B. had to rebuild C. have to be rebuilt D. have to rebuild
13. If he ________soon, he might miss the train.
A. isn’t coming B. doesn’t come C. won’t come D. didn’t come
14. Mr. Long said that he ________in Ho Chi Minh City.
A. lived B. is living C. has lived D. will live
15. Your sister works in a foreign company, ________she?
A. isn’t B. didn’t C. wasn’t D. doesn’t
1. A câu wish
2. B câu bị độngở quá khứ do có ago
3. C bổ nghĩa cho tân ngữ của vật dùng which
4. A mang nghĩa tương phản, dùng even though
5. D mang nghĩa tương phản, dùng However
6. D suggest + V ing
7. D câu tường thuật
8. A if loại 2
9. C câu bị động ở hiện tại
10. B có since, dùng thì hiện tại hoàn thành
11. B có already, dùnghiện tại hoàn thành
12. C câu bị động số nhiều
13. B câu if
14. A câu tường thuật
15. D câu hỏi đuôi
xin hay nhất, cảm ơn ạ
1A(cấu trúc câu ước)
2B(bị động quá khứ đơn)
3C (đại từ quan hệ which – thay thế cho festival)
4A(mặc dù)
5D(tuy nhiên)
6D (suggest+Ving)
7D(câu đk loại 2)
8A(câu đk loại 2)
9C(bị động HTĐ)
10B(HTHT +since+qkđ)
11B( dấu hiệu thì HThT: aldready)
12C
13B(câu đk loại 2)
14A (câu tường thuật )
15D (câu hỏi đuôi – mượn trợ động từ does , trước khẳng định sau phủ định)