1) I…………..(look) for Lucy.Do you know where she is?
2) Dan……..(play) games in the living room while we …………………….(decorate) his bedroom
3) Luna , is it true that you …………………………(get) married next week?
4) My sister has bought some apples.She …………………..(make) some apple pies.
5) I didn’t drink coffee because I………………………(drink) a cup of coffee aldready
6) I’m going on the trip to Nha trang on saturday.This time tomorrow,I ……….(eat) many kinds of tasty seafood.
7) when the robbery……………………..(happen) ,the security guard ……………………(sleep)
CHI TIẾT CÔNG THỨC NHÉ
BN NÀO KO CHI TIẾT MONG MOD XÓA GIÙM
1. am looking
HTTD diễn tả hành động đang xảy ra ngay tại thời điểm nói.
2. was playing – were decorating
QKTD + while + QKTD
3. are getting
Đã có trong kế hoạch, chắn chắn sẽ xảy ra -> Tương lai gần.
4. is making
Như câu 3.
5. have drunk
“already” = HTHT
6. will be eating
“This time tomorrow” = Tương lai tiếp diễn.
7. happened – was sleeping
QKĐ + when + QKTD
Nếu 1 trong 2 hành động không liên tục, bị xen vào thì chia QKĐ.
`1` . am looking
`->` Hiện tại tiếp diễn :S + be(is/am/are) + Ving +…
`2` . is playing – are decorating
`->` (mệnh đề quá khứ tiếp diễn) + while + (mệnh đề quá khứ tiếp diễn)
`3` . are going to get
`->` Một hành động chắc chắn sẽ xảy ra , hay nói cách khác là đã có dự tính từ trước thì sẽ chia tương lai gần
`4` . is going to make
`->` Một hành động chắc chắn sẽ xảy ra , hay nói cách khác là đã có dự tính từ trước thì sẽ chia tương lai gần
`5` . have drunk
`->` “already” là dấu hiệu của hiện tại hoàn thành
`6` . will be eating
`->` Có thời gian cụ thể trong tương lai thì chia tương lai tiếp diễn
`7` . happened – was sleeping
`->` Một hành động đang xảy ra-quá khứ tiếp diễn,thì một hành động khác chen vào-quá khứ đơn.