1. I ( not/see)-her since last month. 2. I promise I ( be/ not) -last. 14/08/2021 Bởi Remi 1. I ( not/see)….her since last month. 2. I promise I ( be/ not) ….last.
1. haven ‘t seen *Giải thích: “since” – dấu hiệu thì hiện tại hoàn thành, “not” – câu phủ định 2.wasn’t *Giải thích: “last” – dấu hiệu thì quá khứ đơn Chúc bạn học tốt!Nếu được cho mình xin CTLHN nha! Bình luận
1. I ( not/see)….her since last month. => haven’t seen Đây là câu thì hiện tại hoàn thành vì có since last month Cấu trúc : S+has/have+Vpp+O 2. I promise I ( be/ not) ….last. => Won’t be Promise+ thì tương lai đơn: hứa cái dì đó Bình luận
1. haven ‘t seen
*Giải thích: “since” – dấu hiệu thì hiện tại hoàn thành, “not” – câu phủ định
2.wasn’t
*Giải thích: “last” – dấu hiệu thì quá khứ đơn
Chúc bạn học tốt!Nếu được cho mình xin CTLHN nha!
1. I ( not/see)….her since last month.
=> haven’t seen
Đây là câu thì hiện tại hoàn thành vì có since last month
Cấu trúc : S+has/have+Vpp+O
2. I promise I ( be/ not) ….last.
=> Won’t be
Promise+ thì tương lai đơn: hứa cái dì đó