1. I think you are enjoying the party tomorrow. A B C D 2. I don’t enjoy going on vacation as muc

1. I think you are enjoying the party tomorrow.
A B C D
2. I don’t enjoy going on vacation as much as I uses to.
A B C D
3. Would you mind to give me some advice about buying a computer?
A B C D
4. You ought to improving your French before going to work in Paris.
A B C D
5. They lived at Barker Street two years ago.
A B C D
—-Have you renteda flat already?
A B C D
14. I won’t feed your dog again. He always tries biting me when I come near him.
A B C D
15. He decided puttingbroken glass on top of his wall to prevent boys from climbing over it.
A B C D
16. It is essential that this matter should be keep out of the newspaper.
A B C d
ai giúp em vài câu này với ạ!!!giải thik cho em tại sao nó lại ra đáp án đấy vs ạ đừng ghi mỗi đáp án

0 bình luận về “1. I think you are enjoying the party tomorrow. A B C D 2. I don’t enjoy going on vacation as muc”

  1. 1.enjoying->will enjoy(thì tlai)

    2.uses->used(quá khứ)

    3.to give->giving(would you mind+ving)

    4.improving->improve(ought to+v )

    5.renteda->renteded(thì htht)

    14.bitting->to bit(try+to v)

    15.putting->to put(decide +to v)

    16.keep->kept(bị động)

    Bình luận
  2. 1. Are enjoying → Will enjoy

    (Enjoy là từ đặc biệt, không chia thì tiếp diễn)

    2. Uses → Used

    (Vế sau chỉ 1 việc người này đã từng làm ở quá khứ nên chia quá khứ đơn)

    3.To give → Giving

    (Would you mind + V_ing: Bạn có phiền nếu)

    4. Improving → Improve

    (Ought to + V: Nên làm gì)

    5. At → On

    (Có street nên dùng On. Cụm: On A street: Trên đường A)

    6. Already → Yet

    (Yet được dùng trong câu hỏi và đứng cuối câu ở thì Hiện tại hoàn thành)

    14. Biting → To bite

    (Try + to V: Cố gắng làm gì)

    15. Putting → To put

    (Decide + to V: Quyết định làm gì)

    16. Keep → Kept

    (Đây là câu bị động nên động từ phải đưa về Vpp)

    `\text{Chúc bn hk tốt!}`

    Bình luận

Viết một bình luận