1. i tried to make it clear to them that urgent action were required
A. it
B. to
C. urgent
D. were
2. at the moment the company is in the process of reorganizing their department
A. at
B. in the process
C. reorganizing
D. their
3. it’s that we’ll be able to afford it or not that i’m not sure about
A. that
B. afford
C. i’m not
D. about
TÌM ĐÁP ÁN CHO BÀI SỬA LỖI SAI , SỬA CÁC ĐÁP ÁN ĐÓ THÀNH PHƯƠNG ÁN ĐÚNG VÀ GIẢI THÍCH
`1)` I tried to make it clear to them that urgent action were required
A. it
B. to
C. urgent
D. were => was
Giải thích: chủ ngữ ”urgent action” là số ít nên phải dùng was chứ không phải were
Dịch: Tôi đã cố gắng nói rõ với họ rằng cần phải có hành động khẩn cấp
`2)` At the moment the company is in the process of reorganizing their department
A. at
B. in the process
C. reorganizing
D. their => the
Giả thích: Chủ ngữ ”the company” là số ít nên dùng the, không phải their
Dịch: Hiện tại công ty đang trong quá trình sắp xếp lại bộ phận
`3)` It’s that we’ll be able to afford it or not that i’m not sure about
A. that
B. afford
C. i’m not
D. about
Giải thích : bỏ that
Dịch: Đó là chúng tôi có đủ khả năng chi trả hay không, tôi không chắc về
Chúc bạn học tốt !!
@Katniss
1. I tried to make it clear to them that urgent action were required.
A. it
B. to
C. urgent
D. were ⇒ was
Giải thích: “urgent action” là số ít ⇒ phải là was
(Tôi đã cố gắng nói rõ với họ rằng cần phải có hành động khẩn cấp.)
2. At the moment the company is in the process of reorganizing their department.
A. at
B. in the process
C. reorganizing
D. their ⇒ the
The company là số ít ⇒ ko phải their, sửa thành “the” là hợp lí nhất
(Hiện tại công ty đang trong quá trình sắp xếp lại bộ phận.)
3. It’s that we’ll be able to afford it or not that i’m not sure about.
A. that ⇒ X
B. afford
C. i’m not
D. about
Không có cấu trúc Sb/ Sth + be + that + … ⇒ bỏ “that”
(Tôi không chắc chắn về việc chúng tôi có đủ khả năng chi trả hay không.)