1.If she (read) _________ in bad light, she will run her eyes.
2. If I find your book, I (phone) _________ you at once.
3. I will get angry if you (make) _________ more mistakes.
4. If you don’t belive what I said. (Ask) _________ your father.
5. If I study hard, I (pass) __________ this year’s exam.
Đáp án:
1.If she (read) reads in bad light, she will run her eyes.
2. If I find your book, I (phone) will phone you at once.
3. I will get angry if you (make) will make more mistakes.
4. If you don’t belive what I said. (Ask) Ask your father.
5. If I study hard, I (pass) will pass this year’s exam.
Giải thích:
Câu điều khiện loại 1:
If + S + V (s/es), S + will + V (nguyên mẫu)
1.If she (read) ____reads_____ in bad light, she will run her eyes.
Dịch: Nếu cô ấy đọc trong ánh sáng xấu, cô ấy sẽ chảy nước mắt.
2. If I find your book, I (phone) ____will phone_____ you at once.
Dịch: Nếu tôi tìm thấy sách của bạn, tôi ____ sẽ gọi cho ___ bạn ngay lập tức.
3. I will get angry if you (make) ____make_____ more mistakes.
Dịch: Tôi sẽ tức giận nếu bạn mắc thêm sai lầm.
4. If you don’t belive what I said. (Ask) _____ Ask ____ your father.
Dịch: Nếu bạn không tin những gì tôi nói. Hãy hỏi bố của bạn
5. If I study hard, I (pass) ____will pass______ this year’s exam.
Dịch: Nếu tôi học tập chăm chỉ, tôi sẽ đậu kỳ thi năm nay.
Câu điều kiện loại 1:
Cấu trúc:
If + S + V(s/es) + …., S + will/…. + V(0) + …..