1/Kali có 2 đồng vị bền là (_39^19K ) và (_40^19K ). Biết tỉ lệ số nguyên tử 2 đồng vị trên là 9:1 a. Tính nguyên tử khối trung bình của nguyên tử K?

1/Kali có 2 đồng vị bền là (_39^19K ) và (_40^19K ). Biết tỉ lệ số nguyên tử 2 đồng vị trên là 9:1
a. Tính nguyên tử khối trung bình của nguyên tử K?
b. Tính% khối lượng đồng vị (_40^19K ) chứa trong K2MnO4
c. Trong 31,62 gam kmno4 chứa bao nhiêu nguyên tử (_40^19K )?
*Với O là đồng vị (_16^8O ), Mn là ( _55^25Mn )
2/ a. Nguyên tử X có 11electron p. Viết cấu hình electron của X
b. Nguyên tử Y có số electron s là 8 và có 5 e ở phân lớp có mức năng lượng cao nhất. Viết cấu hình electron của Y

0 bình luận về “1/Kali có 2 đồng vị bền là (_39^19K ) và (_40^19K ). Biết tỉ lệ số nguyên tử 2 đồng vị trên là 9:1 a. Tính nguyên tử khối trung bình của nguyên tử K?”

  1. Đáp án:

    1)

    a)

    \(\bar M = 39,1\)

    b)

    \(4,057\% \)

    c)

    \(3,034 \times {10^{21}}\)

    Giải thích các bước giải:

    \(\begin{array}{l}
    1)\\
    a)\\
    {\% ^{39}}K = \frac{9}{{10}} \times 100\%  = 90\% \\
    {\% ^{40}}K = 100 – 90 = 10\% \\
    \bar M = \dfrac{{39 \times 90 + 40 \times 10}}{{100}} = 39,1\\
    b)\\
    {M_{{K_2}Mn{O_4}}} = 39,1 \times 2 + 55 + 16 \times 4 = 197,2\\
    \text{Phần trăm khối lượng của đồng vị }{}_{19}^{40}K\text{ chứa trong$K_2MnO_4$}\\
    \dfrac{{2 \times 40 \times 10}}{{197,2}} = 4,057\% \\
    c)\\
    {n_{KMn{O_4}}} = \dfrac{{31,62}}{{158,1}} = 0,2mol\\
    {n_{^{40}K}} = 0,2 \times \dfrac{{40 \times 10\% }}{{158,1}} = \dfrac{8}{{1581}}\\
    \text{Số nguyên tử của đồng vị }{}_{19}^{40}K\\
    \dfrac{8}{{1581}} \times 6 \times {10^{23}} = 3,034 \times {10^{21}}\\
    2)\\
    a)\\
    1{s^2}2{s^2}2{p^6}3{s^2}2{p^5}\\
    b)\\
    1{s^2}2{s^2}2{p^6}3{s^2}3{p^6}3{d^{10}}4{s^2}4{p^3}
    \end{array}\)

    Bình luận

Viết một bình luận