1
Khí sunfurơ SO2 là chất gây ô nhiễm không khí, là một trong các nguyên nhân gây ra mưa axit. Khối lượng của 4,48 lít khí SO2 (ở đktc) là
A:
6,6 gam.
B:
3,4 gam.
C:
12,8 gam.
D:
4,4 gam.
2
Hạt nhân nguyên tử Cu gồm các loại hạt nào sau đây?
A:
Electron, nơtron và proton.
B:
Electron và proton.
C:
Electron.
D:
Proton và nơtron.
3
Một bình chứa hỗn hợp khí X gồm: 0,4 gam khí H2 ; 2,24 lít khí N2 (ở đktc). Tổng số mol các khí trong hỗn hợp khí X là
A:
0,2 mol.
B:
0,4 mol.
C:
0,5 mol.
D:
0,3 mol.
4
Phần trăm khối lượng của Fe trong hợp chất Fe3 O4 là
A:
24,14%.
B:
72,41%.
C:
74,12%.
D:
72,50%.
5
Cách viết 2H có nghĩa là
A:
hai nguyên tử hiđro.
B:
hai nguyên tố hiđro.
C:
hai phân tử hiđro.
D:
khí hiđro.
6
Cho phản ứng hóa học sau: Công thức về bảo toàn khối lượng của phản ứng trên là
A:
mCuO + mO2 = mCu .
B:
2mCu + mO2 = 2mCuO .
C:
mCu – mO2 = mCuO .
D:
mCu + mO2 = mCuO .
7
Trong 2,04 gam Al2 O3 có chứa bao nhiêu mol nguyên tử oxi?
A:
0,06 mol.
B:
0,04 mol.
C:
0,03 mol.
D:
0,02 mol.
8
Một hợp chất có phân tử gồm 2 nguyên tử của nguyên tố X liên kết với 1 nguyên tử của nguyên tố oxi và có phân tử khối là 94 đvC. X là nguyên tố
A:
N
B:
Na
C:
Cu
D:
K
9
Trộn 4 gam bột lưu huỳnh với 14 gam bột sắt rồi đun nóng. Khối lượng sắt (II) sunfua (FeS) thu được là
A:
16 gam.
B:
11 gam.
C:
13 gam.
D:
18 gam.
10
Cho sơ đồ phản ứng hóa học sau: 2Na + 2H2 O → 2NaOH + H2 . Tỉ lệ số nguyên tử Na với số phân tử H2 sau khi lập phương trình hóa học của phản ứng trên là
A:
2 : 2.
B:
1 : 2.
C:
2 : 1.
D:
1 : 1.
11
Đốt cháy hoàn toàn 12,4 gam photpho trong bình chứa khí oxi. Photpho cháy mạnh với ngọn lửa sáng chói tạo ra khói trắng bám vào thành bình dưới dạng bột là điphotpho pentanoxit (P2 O5 ). Thể tích khí O2 (đktc) đã tham gia phản ứng là
A:
4,48 lít.
B:
6,72 lít.
C:
8,96 lít.
D:
11,2 lít.
12
Chất X tạo bởi nguyên tố Y (có hóa trị II) với nguyên tố oxi. Biết X nặng hơn phân tử hiđro 15 lần. Nguyên tố Y là
A:
Lưu huỳnh.
B:
Nitơ.
C:
Magie.
D:
Cacbon.
13
Khối lượng tính bằng gam của nguyên tử kẽm là
A:
10,793.10-23 g.
B:
65,000.10-23 g.
C:
1,993.10-23 g.
D:
129,519.10-23 g.
14
Đốt cháy hết 8 gam kim loại đồng trong khí oxi thu được 10 gam đồng (II) oxit. Khối lượng khí oxi tham gia phản ứng là
A:
18,0 gam.
B:
10,0 gam.
C:
8,0 gam.
D:
2,0 gam.
15
Thể tích của 0,5 mol khí CO2 (đo ở đktc) là
A:
11,2 lít.
B:
33,6 lít.
C:
22,4 lít.
D:
5,6 lít.
1/B
2/A
3/D
4/B
5/C
6/C
7/B
8/C
9/A
10/D
11/A
12/A
13/A
14/C
15/C