1)lập công thức hóa học của các hợp chất sau
a)nitơ(4) và ôxi (2)
b) nhôm (3) và SO4(2)
nêu ý nghĩa của chúng
2)viết công thức hóa học và cho biết đâu là đơn chất ,hợp chất .tính phân tử khối của các chất
a)muối ăn gồm 1 natri và 1clo
b)khí hidro gồm 1H
c)magie suphat gồm 1mg ,1 lưu huỳnh ,4 ôxi
3)dùng chữ số và kí hiệu hóa học để diễn đạt các ý sau
a)2 nguyên tử magie
b)4 nguyên tử oxi
c)1 phân tử nitơ
d)7 phân tử muối ăn
câu hỏi nhỏ xíu nè
nguyên tử là 1 hay nhiều
phân tử là nhiều hay là 1
Đáp án:các chữ số bạn thay thành số la mã nha bài 1 thui
1)
a) Hợp chất tạo bởi N;ON;O có dạng NxOyNxOy.
→x.4=y.2→x:y=2:4=1:2→x.4=y.2→x:y=2:4=1:2
Vậy hợp chất cần tìm là N2ON2O
Ý nghĩa: cho biết hợp chất tạo bởi 2 nguyên tử NN liên kết với 1 nguyên tử OO.
b)
Hợp chất tạo bởi Al;SO4Al;SO4 có dạng Alx(SO4)yAlx(SO4)y.
→x.3=y.2→x:y=2:3=2:3→x.3=y.2→x:y=2:3=2:3
Vậy hợp chất là Al2(SO4)3Al2(SO4)3.
Ý nghĩa: cho biết hợp chất tạo bởi 2 nguyên tử AlAl liên kết với 3 nhóm SO4SO4.
2)
a) CTPT: NaClNaCl – đây là hợp chất vì tạo bởi 2 nguyên tố.
b) CTPT: H2H2 – đây là đơn chất
c) MgSO4MgSO4– đây là hợp chất
3)
a) 2Mg2Mg.
b) 4O4O.
c) N2N2
d) 7NaCl
Giải thích các bước giải:
1)
a) Hợp chất tạo bởi \(N;O\) có dạng \(N_xO_y\).
\( \to x.IV = y.II \to x:y = II:IV = 1:2\)
Vậy hợp chất cần tìm là \(N_2O\)
Ý nghĩa: cho biết hợp chất tạo bởi 2 nguyên tử \(N\) liên kết với 1 nguyên tử \(O\).
b)
Hợp chất tạo bởi \(Al;SO_4\) có dạng \(Al_x(SO_4)_y\).
\( \to x.III = y.II \to x:y = II:III = 2:3\)
Vậy hợp chất là \(Al_2(SO_4)_3\).
Ý nghĩa: cho biết hợp chất tạo bởi 2 nguyên tử \(Al\) liên kết với 3 nhóm \(SO_4\).
2)
a) CTPT: \(NaCl\) – đây là hợp chất vì tạo bởi 2 nguyên tố.
b) CTPT: \(H_2\) – đây là đơn chất
c) \(MgSO_4\)- đây là hợp chất
3)
a) \(2Mg\).
b) \(4O\).
c) \(N_2\)
d) \(7NaCl\)