1. Luckily, I got some __useful__ advice on how to make a presentation on ‘For a better community’ from my class teacher. (use)
Tại sao lại dùng useful?
1. Luckily, I got some __useful__ advice on how to make a presentation on ‘For a better community’ from my class teacher. (use)
Tại sao lại dùng useful?
Luckily, I got some __useful__ advice on how to make a presentation on ‘For a better community’ from my class teacher. (use)
tạm dịch nghĩa câu là:
May mắn thay, tôi đã nhận được một số lời khuyên hữu ích về cách thuyết trình về ‘Vì một cộng đồng tốt đẹp hơn’ từ giáo viên lớp của tôi.
Phân tích: advice (n) => trước danh từ cần tính từ bổ nghĩa nên sử dụng useful (adj) có gốc ful là tính từ
vì advice là lời khuyên ( danh từ ) mà tính từ bổ nghĩa chodanh từ advice ( lời khuyên ) nên ở đây ta dùng useful
để biểu thị là Tôi đã có 1 vài lời khuyên hữu ích
cho mình xin 5 sao và câu trl jay nhất nhé