1. Một phân tử ADN dài 1,02mm. Xác định số lượng Nu và khối lượng phân tử ADN. Biết 1mm=10^7 A (angxtorong).
2. Một đoạn phanphân tử ADN có khối lượng là 1440000 đvC, có số Nu loại A là 960.
a. Tính số lượng và tỉ lệ phần trăm từng loại Nu của đoạn phân tử ADN.
b. Tính chiều dài của đoạn phân tử ADN.
1. Một phân tử ADN dài 1,02mm. Xác định số lượng Nu và khối lượng phân tử ADN. Biết 1mm=10^7 A (angxtorong). 2. Một đoạn phanphân tử ADN có khối lượng
By Quinn
Đáp án:
1. Số nu của gen là N = 1,02×10^7 /3,4 x 2 = 6.10^6 nu
Khối lượng phân tử là m = 6.10^6 x 300 = 1,8 x 10^9 đvC
2. Tổng số nu của ADN là N = 1440000/300 = 4800 nu
a. Số nu loại A = 960
-> A = T = 960 nu = 960/4800 = 20%
G = X = 4800/2 – 960 = 1440 nu = 30%
b. Chiều dài ADN là L = 4800/2 x 3,4 = 8160 ăngtron
Đáp án:
1.
* Đổi 1,02 mm = 10200000 $A^{o}$
– Tổng số Nu của ADN là:
10200000 × 2 : 3,4 = 6000000 Nu
– Khối lượng của ADN là:
6000000 × 300 = 1800000000 đvC
2.
– Tổng số Nu của ADN là:
1440000 : 300 = 4800 Nu
– A = T = 960 Nu
⇒ Số Nu loại G và X là:
(4800 – 960 × 2) : 2 = 1440 Nu
– Tỉ lệ % của A và T là:
960 : 4800 × 100% = 20%
– Tỉ lệ % của G và X là:
1440 : 4800 × 100% = 30%
– Chiều dài của ADN là:
4800 : 2 × 3,4 = 8160 $A^{o}$