1 Một thùng đựng đầy nước cao 80 cm. Biết trọng lượng riêng của nước là 10000 N/m3 . Áp suất tại điểm cách đáy thùng 20 cm bằng A: 8000 N/m2 B: 2000

1
Một thùng đựng đầy nước cao 80 cm. Biết trọng lượng riêng của nước là 10000 N/m3 . Áp suất tại điểm cách đáy thùng 20 cm bằng
A:
8000 N/m2
B:
2000 N/m2
C:
6000 N/m2 .
D:
60000 N/m2
2
Chuyển động cơ học là sự thay đổi
A:
vận tốc của vật
B:
vị trí của vật so với vật mốc
C:
khoảng cách của vật chuyển động so với vật mốc
D:
phương, chiều của vật
3
Lực đẩy Ác-si-mét phụ thuộc vào các yếu tố:
A:
trọng lượng riêng của vật và thể tích của phần chất lỏng bị vật chiếm chỗ
B:
trọng lượng riêng của chất lỏng và thể tích của phần chất lỏng bị vật chiếm chỗ.
C:
trọng lượng của chất lỏng và thể tích của phần chất lỏng bị vật chiếm chỗ
D:
trọng lượng riêng của chất lỏng và thể tích của vật.
4
Muốn biểu diễn một véc tơ lực chúng ta cần phải biết các yếu tố nào của lực ?
A:
Phương, chiều
B:
Điểm đặt, phương, chiều
C:
Điểm đặt, phương, độ lớn
D:
Điểm đặt, phương, chiều và độ lớn
5
Dùng cần cẩu để nâng thùng hàng có khối lượng 2500kg lên cao 12m. Công thực hiện trong trường hợp này là bao nhiêu ?
A:
350kJ
B:
300kJ
C:
450kJ
D:
400kJ

0 bình luận về “1 Một thùng đựng đầy nước cao 80 cm. Biết trọng lượng riêng của nước là 10000 N/m3 . Áp suất tại điểm cách đáy thùng 20 cm bằng A: 8000 N/m2 B: 2000”

  1. 1.       C:6000 N/m2 .

    2. B: vị trí của vật so với vật mốc

    3.B. Trọng lượng riêng của chất lỏng và thể tích của phần chất lỏng bị vật chiếm chỗ

    4.D: Điểm đặt, phương, chiều và độ lớn

    5.B: 300kJ

     

    Bình luận
  2. Đáp án:

    Votes mik hay nhất nhé please

     1. C: 6000 N/m2

    2.B: vị trí của vật so với vật mốc

    3. B: trọng lượng riêng của chất lỏng và thể tích của phần chất lỏng bị vật chiếm chỗ.

    4. D: Điểm đặt, phương, chiều và độ lớn

    5. B: 300kJ

     

    Bình luận

Viết một bình luận