1)một vật chuyển động tròn đều có bán kính r=1m , chu kỳ 0,5s khi đó tốc độ dài và toc do goc của vat se là 2)một đu quay có bán kính 20m tốc độ dài c

1)một vật chuyển động tròn đều có bán kính r=1m , chu kỳ 0,5s khi đó tốc độ dài và toc do goc của vat se là
2)một đu quay có bán kính 20m tốc độ dài của ca-bin là 36km/h
-tinh toc do goc , chu ky và tần so của ca-bin
-gia toc huong tam của ca nin?
-tinh quãng duong ca bin đi được va goc quay của ca-bin trong thoi gian 30s

0 bình luận về “1)một vật chuyển động tròn đều có bán kính r=1m , chu kỳ 0,5s khi đó tốc độ dài và toc do goc của vat se là 2)một đu quay có bán kính 20m tốc độ dài c”

  1. Đáp án:

    $\begin{array}{l}
    1.\omega  = 4\pi \left( {rad/s} \right)\\
    v = 4\pi \left( {m/s} \right)\\
    2.\omega  = 0,5\left( {rad/s} \right);T = 4\pi \left( s \right);f = 0,08s\left( {Hz} \right)\\
    {a_{ht}} = 5\left( {m/{s^2}} \right);\varphi  = 15\left( {rad} \right);s = 300\left( m \right)
    \end{array}$

    Giải thích các bước giải:

    1.Tốc độ góc, tốc độ dài lần lượt

    $\begin{array}{l}
    \omega  = \frac{{2\pi }}{T} = \frac{{2\pi }}{{0,5}} = 4\pi \left( {rad/s} \right)\\
    v = \omega .R = 4\pi .1 = 4\pi \left( {m/s} \right)
    \end{array}$

    2. 

    v = 36km/h = 10m/s

    Tốc độ góc, chu kỳ, tần số của ca-bin

    $\begin{array}{l}
    \omega  = \frac{v}{R} = \frac{{10}}{{20}} = 0,5\left( {rad/s} \right)\\
    T = \frac{{2\pi }}{\omega } = 4\pi \left( s \right)\\
    f = \frac{1}{T} = 0,08s\left( {Hz} \right)
    \end{array}$

    Gia tốc hướng tâm của ca-bin

    ${a_{ht}} = \frac{{{v^2}}}{R} = \frac{{{{10}^2}}}{{20}} = 5\left( {m/{s^2}} \right)$

    Góc quay và quãng đường trong thời gian 30s

    $\begin{array}{l}
    \varphi  = \omega t = 0,5.30 = 15\left( {rad} \right)\\
    s = vt = 10.30 = 300\left( m \right)
    \end{array}$

    Bình luận

Viết một bình luận