1. Mức độ nhận biết Câu 1:Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A’B’C’D’. Điểm M thuộc đoạn BD. Khi đó A. B. C. D. Câu 2: Hình chóp tứ giác đều có mặ

1. Mức độ nhận biết
Câu 1:Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A’B’C’D’. Điểm M thuộc đoạn BD. Khi đó
A. B. C. D.
Câu 2: Hình chóp tứ giác đều có mặt bên là hình gì?
A. Tam giác cân. B. Tam giác đều. C. Tam giác vuông. D. Tam giác vuông cân.
Câu 3: Hình chóp lục giác đều có bao nhiêu mặt?
A. 4. B. 5. C. 6. D. 7.
Câu 4:Các mặt bên của hình lăng trụ đứng là những
A. hình bình hành. B. hình thang cân. C. hình chữ nhật. D. hình vuông.
Câu 5: Hình lăng trụ đứng có diện tích đáy là S chiều cao h. Thể tích hình lăng trụ đứng là V =
A. S.h. B. C. D.
Câu 6:Hình chóp lục giác đều có bao nhiêu mặt
A. 4. B. 5. C. 6. D. 7.
Câu 7:Diện tích xung quanh của hình chóp đều bằng
A. Tích nửa chu vi đáy và chiều cao chóp. B. Tích nửa chu vi đáy và trung đoạn.
C. Tích chu vi đáy và trung đoạn. D. Tổng chu vi đáy và trung đoạn
Câu 8:Cho hình lăng trụ đứng . Mặt đáy ABCD là hình chữ nhật. Khi đó
A. B. C. D.
2. Mức độ thông hiểu
Câu 9: Hình hộp chữ nhật có ba kích thước lần lượt là a, 2a, . Thể tích của hình hộp chữ nhật đó là
A. B. C. D.
Câu 10: Cạnh của hình lập phương bằng 5cm. Khi đó thể tích của nó là
A. B. C. D.
Câu 11: Cho hình lăng trụ đứng . , AB = 6cm, AC = 8cm, . Diện tích toàn phần hình lăng trụ đó bằng.
A. B. C. D.
Câu 12: Một hình hôp chữ nhật có diện tích xung quanh bằng tổng diện tích đáy; chiều cao bằng 6cm, một kích thước của đáy bằng 10cm. Khi đó kích thước còn lại của đáy bằng.
A. 10cm. B. 15cm. C. 20cm. D. 25cm.
Câu 13: Cho hình lăng trụ tam giác đều có chiều cao bằng 2cm, . Diện tích xung quanh hình lăng trụ là
A. B. C. D.
Câu 14: Hình lăng trụ đứng có chiều cao 20cm. Đáy là tam giác vuông có cạnh góc vuông lần lượt là 8cm và 10cm. Có thể tích là
A. B. C. D.
Câu 15:Một lăng trụ đứng có đáy hình chữ nhật có kích thước 3cm, 8cm chiều cao của lăng trụ đứng là 2cm. Khi đó diện tích xung quanh và thể tích của lăng trụ đó là
A. B. C. D.
Câu 16: Một chóp tứ giác đều có chiều cao 35cm, cạnh đáy 24cm. Độ dài trung đoạn là
A. 27cm. B. 37cm. C. 57cm. D. 73cm.

0 bình luận về “1. Mức độ nhận biết Câu 1:Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A’B’C’D’. Điểm M thuộc đoạn BD. Khi đó A. B. C. D. Câu 2: Hình chóp tứ giác đều có mặ”

  1. Câu 1: Hỏng

    Câu 2: A. Tam giác cân

    Câu 3: D.7

    Câu 4: C. Hình chữ nhật

    Câu 5: A. S.h

    Câu 6: D. 7

    Câu 7: B. Tích nửa chu vi đáy và trung đoạn.

    Câu 8: Hỏng

    Câu 9-11: Hỏng

    Câu 12: B. 15cm

    Câu 13-15: Hỏng

    Câu 16: B. 37cm

    Bình luận
  2. Đáp án+Giải thích các bước giải:

    Câu 1:Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A’B’C’D’. Điểm M thuộc đoạn BD. Khi đó

    A. m thuộcmp ( ABB’A’)

    B. m thuộcmp (DCC’D’)

    C. m thuộc mp( A’B’C’D’)

    D. m thuộc mp (ABCD)

    Câu 2: Hình chóp tứ giác đều có mặt bên là hình gì?

    A. Tam giác cân.

    B. Tam giác đều.

    C. Tam giác vuông.

    D. Tam giác vuông cân.

    Câu 3: Hình chóp lục giác đều có bao nhiêu mặt?

    A. 4.               B. 5.                 C. 6.                    D. 7.

    Câu 4:Các mặt bên của hình lăng trụ đứng là những

    A. hình bình hành.

    B. hình thang cân.

    C. hình chữ nhật.

    D. hình vuông.

    Câu 5: Hình lăng trụ đứng có diện tích đáy là S chiều cao h. Thể tích hình lăng trụ đứng là V =

    A. S.h.             B. 1/2 Sh                 C. 2Sh                    D. 3Sh

    Câu 6:Hình chóp lục giác đều có bao nhiêu mặt

    A. 4.             B. 5.               C. 6.            D. 7.

    Câu 7:Diện tích xung quanh của hình chóp đều bằng

    A. Tích nửa chu vi đáy và chiều cao chóp.

    B. Tích nửa chu vi đáy và trung đoạn.

    C. Tích chu vi đáy và trung đoạn.

    D. Tổng chu vi đáy và trung đoạn

    Câu 8:Cho hình lăng trụ đứng . Mặt đáy ABCD là hình chữ nhật. Khi đó

    A. AA’=CD’                B. BC’=CD’                  C. AC;=BB’                  D. AA’=CC’

    2. Mức độ thông hiểu

    Câu 9(Bỏ): Hình hộp chữ nhật có ba kích thước lần lượt là a, 2a, . Thể tích của hình hộp chữ nhật đó là

    A. a^2             B.4a^2                C. 2a^4                    D. a^3

    Câu 10: Cạnh của hình lập phương bằng 5cm. Khi đó thể tích của nó là

    A. 25cm^3               B50.cm^3                 C. 125cm^3             D. 625cm^3

    Câu 11:(Bỏ) Cho hình lăng trụ đứng . , AB = 6cm, AC = 8cm, . Diện tích toàn phần hình lăng trụ đó bằng.

    A. 228 cm^2       B. 360cm^2        C.456cm^2          D. 408cm^2

    Câu 12: Một hình hôp chữ nhật có diện tích xung quanh bằng tổng diện tích đáy; chiều cao bằng 6cm, một kích thước của đáy bằng 10cm. Khi đó kích thước còn lại của đáy bằng.

    A. 10cm.                    B. 15cm.                  C. 20cm.                    D. 25cm.

    Câu 13:(Bỏ) Cho hình lăng trụ tam giác đều có chiều cao bằng 2cm, . Diện tích xung quanh hình lăng trụ là

    A. 6cm^2            B. 12cm^2             C. 15 cm^2                D. 16cm^2

    Câu 14: Hình lăng trụ đứng có chiều cao 20cm. Đáy là tam giác vuông có cạnh góc vuông lần lượt là 8cm và 10cm. Có thể tích là       

    A.400 cm^3         B. 500cm^3         C. 600cm^3       D. 800cm^3

    Câu 15:Một lăng trụ đứng có đáy hình chữ nhật có kích thước 3cm, 8cm chiều cao của lăng trụ đứng là 2cm. Khi đó diện tích xung quanh và thể tích của lăng trụ đó là

    A.48cm^2,46 cm^3     B. 48 cm^2,44cm^3      C. 46.cm^2,48 cm^3       D. 44cm^2,48cm^3

    Câu 16: Một chóp tứ giác đều có chiều cao 35cm, cạnh đáy 24cm. Độ dài trung đoạn là

    A. 27cm.         B. 37cm.          C. 57cm.            D. 73cm.

    Mấy câu bỏ là đề thiếu nha

    Bình luận

Viết một bình luận