1. Nhận biết các dung dịch sau bằng cách nào : NaCl , Na2SO4 , NaOH, Na2CO3 A. Quỳ tím, HCl, H2SO4 B. Quỳ tím, HCl C .Quỳ tím, H2SO4 , KCl D. Quỳ tím,

1. Nhận biết các dung dịch sau bằng cách nào : NaCl , Na2SO4 , NaOH, Na2CO3
A. Quỳ tím, HCl, H2SO4
B. Quỳ tím, HCl
C .Quỳ tím, H2SO4 , KCl
D. Quỳ tím, HCl , BaCl2
2. Dung dịch A làm phenolphtalein không màu chuyển sang màu đỏ. pH của A thuộc trường hợp nào?
A. Không xác định được
B. pH (A) < 7 C. pH (A) > 7
D. pH (A) = 7
3. Phân đạm cung cấp cho cây trông nguyên tố dinh dưỡng chính nào?
A. Mg
B. N
C. K
D. P
4. Trường hợp nào sau đây không xảy ra phản ứng trao đổi?
A. CuSO4 + 2NaOH -> Na2SO4 + Cu(OH)2
B. Na2CO3 + CaCl2 -> CaCO3 + 2NaCl
C. Na2SO3 + 2KOH -> 2NaOH + K2SO3
D. BaCl2 + H2SO4 -> BaSO4 + 2HCl
5. Chất nào thuộc loại phân bón kép?
A. NH4NO3
B. (NH4)2HPO4
C. NaNO3
D. K2SO4
6. NaOH rắn có khả năng hút nước rất mạnh nên có thể dùng làm khô một số chất. NaOH làm khô khí ấm nào sau đây?
A. SO2
B. CO2
C. H2S
D. H2
7. Trong tự nhiên muối natri clorua có nhiều trong :
A. Nước sông
B. Nước biển
C. Nước mưa
D. Nước giếng
8. Dãy chất đều gồm các bazơ tan là :
A. Al(OH)3 ; Fe(OH)2; Cu(OH)2
B . NaOH , Mg(OH)2 ; KOH
C. KOH ; NaOH ; Ba(OH)2
D. Ba(OH)2 ; KOH ; Mg(OH)2
9. Dãy chất đều là bazơ :
A. Fe(OH)2 ; Mg(OH)2 , Al(OH)3 , KOH
B. CO2 , Mg(OH)2 , AlCl3 , KOH
C. CO2 , MgO , Al2O3 , K2O
D. H2CO3 , HNO3 , HCl, H2SO4

0 bình luận về “1. Nhận biết các dung dịch sau bằng cách nào : NaCl , Na2SO4 , NaOH, Na2CO3 A. Quỳ tím, HCl, H2SO4 B. Quỳ tím, HCl C .Quỳ tím, H2SO4 , KCl D. Quỳ tím,”

  1. Đáp án:

     

    Giải thích các bước giải:

    1. Nhận biết các dung dịch sau bằng cách nào : NaCl , Na2SO4 , NaOH, Na2CO3

    A. Quỳ tím, HCl, H2SO4

    B. Quỳ tím, HCl

    C .Quỳ tím, H2SO4 , KCl

    D. Quỳ tím, HCl , BaCl2

    2. Dung dịch A làm phenolphtalein không màu chuyển sang màu đỏ. pH của A thuộc trường hợp nào?

    A. Không xác định được

    B. pH (A) < 7

    C. pH (A) > 7

    D. pH (A) = 7

    3. Phân đạm cung cấp cho cây trông nguyên tố dinh dưỡng chính nào?

    A. Mg

    B. N

    C. K

    D. P

    4. Trường hợp nào sau đây không xảy ra phản ứng trao đổi?

    A. CuSO4 + 2NaOH -> Na2SO4 + Cu(OH)2

    B. Na2CO3 + CaCl2 -> CaCO3 + 2NaCl

    C. Na2SO3 + 2KOH -> 2NaOH + K2SO3

    D. BaCl2 + H2SO4 -> BaSO4 + 2HCl

    5. Chất nào thuộc loại phân bón kép?

    A. NH4NO3

    B. (NH4)2HPO4

    C. NaNO3

    D. K2SO4

    6. NaOH rắn có khả năng hút nước rất mạnh nên có thể dùng làm khô một số chất. NaOH làm khô khí ấm nào sau đây?

    A. SO2

    B. CO2

    C. H2S

    D. H2

    7. Trong tự nhiên muối natri clorua có nhiều trong :

    B. Nước biển

    C. Nước mưa

    D. Nước giếng

    8. Dãy chất đều gồm các bazơ tan là :

    A. Al(OH)3 ; Fe(OH)2; Cu(OH)2

    B . NaOH , Mg(OH)2 ; KOH

    C. KOH ; NaOH ; Ba(OH)2

    D. Ba(OH)2 ; KOH ; Mg(OH)2

    9. Dãy chất đều là bazơ :

    A. Fe(OH)2 ; Mg(OH)2 , Al(OH)3 , KOH

    B. CO2 , Mg(OH)2 , AlCl3 , KOH

    C. CO2 , MgO , Al2O3 , K2O

    D. H2CO3 , HNO3 , HCl, H2SO4

    Bình luận
  2. 1/ D (dùng quỳ chia được thành 2 nhóm: NaCl, Na2SO4 không đổi màu và NaOH, Na2CO3 hoá xanh. Dùng HCl, BaCl2 nhận biết từng chất trong 2 nhóm)

    2/ C 

    3/ B

    4/ C

    5/ B

    6/ D

    7/ B

    8/ C

    9/ A

    Bình luận

Viết một bình luận