1) Nhiệt phân 39,5 gam KMnO4 thu được bao nhiêu lít khí O2 (đkc). 2) Tính khối lượng kaliclorat cần dùng để điều chế được 67,2 lít khí oxi (đktc) .

1) Nhiệt phân 39,5 gam KMnO4 thu được bao nhiêu lít khí O2 (đkc).
2) Tính khối lượng kaliclorat cần dùng để điều chế được 67,2 lít khí oxi (đktc) . Biết hiệu suất của phản ứng là 80%.

0 bình luận về “1) Nhiệt phân 39,5 gam KMnO4 thu được bao nhiêu lít khí O2 (đkc). 2) Tính khối lượng kaliclorat cần dùng để điều chế được 67,2 lít khí oxi (đktc) .”

  1. 1/

    $n_{KMnO_4} = 39,5/158 = 0,25 mol$

    $2KMnO4  \overset{t^o}\to  K2MnO4 + MnO2 + O2$

    Theo pt :

    $n_{O_2}=1/2.n_{KMnO_4}=1/2.0,15=0,125mol$

    $⇒ V_{O_2}= 0,125.22,4 = 2,8l$

    2/

    $n_{O_2}=67,2/22,4 = 3 mol$

    $PTHH :$

    $2KClO3 \overset{t^o}\to  2KCl + 3O2$

    Theo pt :

    $n_{KClO_3}=2/3.n_{O_2} = 2:80\% = 2,5 mol$

    $⇒ m_{KClO_3} = 2,5.122,4 = 306,25 g$

     

     

    Bình luận
  2. Đáp án:

     

    Giải thích các bước giải:

    Câu 1 :

    nKMnO4 = 39,5/158 = 0,25 mol

    Ta có PTHH : 

    2KMnO4  –to–> K2MnO4 + MnO2 + O2

      0,25                                                        0,125 (Mol)

    ⇒ V O2 = 0,125.22,4 = 2,8 lít

    Câu 2 :

    nO2 = 3 mol

    PTHH :

    2KClO3 –to–> 2KCl + 3O2

     2                                      3    (mol)

    ⇒ nKClO3 = 2/80% = 2,5 mol

    ⇒ mKClO3 = 2,5.122,4 = 306,25 gam

     

    Bình luận

Viết một bình luận