1) Ở 1 loài thực vật gen A qđ tính trạng thân cao ; gen a qđ tính trạng thân thấp ; gen B qđ tính trạng hoa đỏ ; gen b qđ tính trạng hoa trắng . Khi đ

1) Ở 1 loài thực vật gen A qđ tính trạng thân cao ; gen a qđ tính trạng thân thấp ; gen B qđ tính trạng hoa đỏ ; gen b qđ tính trạng hoa trắng . Khi đem F1 cho giao phối với 2 cây khác thu được kết quả Pl1 : F1 x cây 1 , đời F2-1 xh 1200 cây trong đó có 75 thấp,trắng .PL2 : F1 x cây 2 , đời F2-2 xh 480 cây trong đó 60 thấp,trắng .Biện luận xđ kg kh của F1 và các cây đem lai
2) Ở cây đực có kg AaBbCcDdEe thụ phấn với cây cái có kg aaBbDdee. Hãy tính
-Tỉ lệ đời con F1 có kg giống bố
-Tỉ lệ đời con F1 có kg giống mẹ
-Tỉ lệ đời con F1 có kg khác bố
-Tỉ lệ đời con F1 có kg khác mẹ
Biết các gen nằm trên các NST khác nhau . Trong mỗi cặp alen của gen , alen trội là trội hoàn toàn

0 bình luận về “1) Ở 1 loài thực vật gen A qđ tính trạng thân cao ; gen a qđ tính trạng thân thấp ; gen B qđ tính trạng hoa đỏ ; gen b qđ tính trạng hoa trắng . Khi đ”

  1. Giải thích các bước giải:

    Câu 1:

    * Quy ước:

    A – Thân cao                    B – Hoa đỏ

    a – Thân thấp                   b – Hoa trắng

    * Phép lai 1:

    – Cho F1 giao phối với cây đem lai thu được kiểu hình ở F2 là 1200 cây trong đó có 75 cây thấp hoa trắng → $\frac{75}{1200}$ =$\frac{1}{16}$ → Thế hệ lai có 16 kiểu tổ hợp bằng 4 × 4 → Mỗi bên cho 4 loại giao tử → F1 và cây đem lai có sự phân tính về kiểu hình theo tỉ lệ 9 : 3 : 3 : 1 với kiểu hình mang 2 tính trạng lặn có tỉ lệ bằng $\frac{1}{16}$

    ⇒ Kiểu gen của F1 và cây đem lai là AaBb × AaBb

    * Phép lai 2:

    – Cho F1 giao phối với cây đem lai thu được kiểu hình ở F2 là 480 cây trong đó có 60 cây thấp hoa trắng →$\frac{60}{1480}$= $\frac{1}{8}$→ F2 thu được 8 kiểu tổ hợp bằng 4 × 2. Vì F1 cho 4 loại giao tử → cây đem lai cho 2 loại giao tử → Cây đem lai phải dị hợp tử một cặp gen

    → F2 xuất hiện cây thấp hoa trắng aabb → F1 và cây đem lai đều cho được giao tử ab

    ⇒ Kiểu gen của F1 và cây đem lai là AaBb × Aabb hoặc AaBb × aaBb

    Câu 2:

    AaBbCcDdEe x aaBbccDdee

    Xét từng cặp gen:

    Aa x aa => $\frac{1}{2}$ Aa : $\frac{1}{2}$ aa

    Bb x Bb => $\frac{1}{4}$ BB: $\frac{1}{2}$ Bb: $\frac{1}{4}$bb

    Cc x cc => $\frac{1}{2}$Cc : $\frac{1}{2}$ cc

    Dd x Dd => $\frac{1}{4}$DD : $\frac{1}{2}$ Dd : $\frac{1}{4}$ dd

    Ee x ee => $\frac{1}{2}$Ee : $\frac{1}{2}$ ee

    Tỉ lệ đời con có KG giống bố AaBbCcDdEe : $\frac{1}{2}$.$\frac{1}{2}$.$\frac{1}{2}$.$\frac{1}{2}$. = $\frac{1}{32}$

    Tỉ lệ đời con có KG giống mẹ aaBbccDdee= $\frac{1}{2}$.$\frac{1}{2}$.$\frac{1}{2}$.$\frac{1}{2}$. = $\frac{1}{32}$

    Tỉ lệ đời con có KG khác bố: 1- $\frac{1}{32}$=$\frac{31}{32}$

    Tỉ lệ đời con có KG khác mẹ: 1- $\frac{1}{32}$=$\frac{31}{32}$

    Bình luận

Viết một bình luận