1. Phân loại các oxit sau; gọi tên tương ứng các ô-xit: Fe2O3; K2O; Na2O; SO2; SO3; PbO; P2O5; S2O2; CO2; ZnO Thank you!

1. Phân loại các oxit sau; gọi tên tương ứng các ô-xit: Fe2O3; K2O; Na2O; SO2; SO3; PbO; P2O5; S2O2; CO2; ZnO
Thank you!

0 bình luận về “1. Phân loại các oxit sau; gọi tên tương ứng các ô-xit: Fe2O3; K2O; Na2O; SO2; SO3; PbO; P2O5; S2O2; CO2; ZnO Thank you!”

  1. Đáp án:

     

    Giải thích các bước giải:

    Oxit bazơ

    K2O  :  kali oxit

    FeO3  :  sắt (III) oxit

    Na2O :  natri oxit

    PbO :  chì (II) oxit

    ZnO  : Kẽm oxit

    oxit axit

    SO2  :  lưu huỳnh đioxit

    SO3 :  lưu huỳnh trioxit

    P2O5 : điphotpho pentaoxit

    S2O2 : đilưu huỳnh đioxit

    CO2 : cacbon đioxit

     

    Bình luận
  2. Đáp án:

    $\begin{array}{|c|c|}\hline \text{CTHH}&\text{Phân loại}&\text{Tên gọi}\\\hline \rm Fe_2O_3 &\text{Sắt (III) oxit}&\text{Oxit bazơ}\\\hline \rm K_2O&\text{Kali oxit}&\text{Oxit bazơ}\\\hline \rm Na_2O&\text{Natri oxit}&\text{Oxit bazơ}\\\hline \rm SO_2&\text{Lưu huỳnh đioxit}&\text{Oxit axit}\\\hline \rm SO_3&\text{Lưu huỳnh trioxit}&\text{Oxit axit}\\\hline \rm PbO&\text{Chì (II) oxit}&\text{Oxit bazơ}\\\hline \rm P_2O_5&\text{Điphotpho pentaoxit}&\text{Oxit axit}\\\hline \rm S_2O_2&\text{Lưu huỳnh monoxit}&\text{Oxit axit}\\\hline \rm CO_2&\text{Cacbon đioxit}&\text{Oxit axit}\\\hline \rm ZnO&\text{Kẽm oxit}&\text{Oxit bazơ}\\\hline \end{array}$ 

    Bình luận

Viết một bình luận