1. Phân tích các đa thức sau thành nhân tử a) x ² + x + y – y ² b) 16y ² – 32y + 16 – x ² 2. Tìm x , biết : a) (x – 3 ) ³ – ( x- 3 )( x ² + 3x + 9 )

1. Phân tích các đa thức sau thành nhân tử
a) x ² + x + y – y ²
b) 16y ² – 32y + 16 – x ²
2. Tìm x , biết :
a) (x – 3 ) ³ – ( x- 3 )( x ² + 3x + 9 ) + 9(x ² + 1 ) = 63
b) ( 2x + 5 ) ² + (4x + 10 ) (3 – x ) + x ² – 6x + 9 = 0

0 bình luận về “1. Phân tích các đa thức sau thành nhân tử a) x ² + x + y – y ² b) 16y ² – 32y + 16 – x ² 2. Tìm x , biết : a) (x – 3 ) ³ – ( x- 3 )( x ² + 3x + 9 )”

  1. Đáp án:1.a/ (x + y)(x – y + 1)

     b/ (4y – 4 + x)(4y – 4 – x)

    2a/ x=2

    Giải thích các bước giải:a/ 

    $\begin{array}{l}
    {x^2} + x + y – {y^2}\\
     = ({x^2} – {y^2}) + x + y\\
     = (x – y)(x + y) + (x + y)\\
     = (x + y)(x – y + 1)
    \end{array}$

    b/

    $\begin{array}{l}
    16{y^2} – 32y + 16 – {x^2}\\
     = {(4y)^2} – 2.4.4y + {4^2} – {x^2}\\
     = {(4y – 4)^2} – {x^2}\\
     = (4y – 4 + x)(4y – 4 – x)
    \end{array}$

    2.a.

    $\begin{array}{l}
    {(x – 3)^3} – (x – 3)({x^2} + 3x + 9) + 9({x^2} + 1) = 63\\
     <  =  > {(x – 3)^3} – ({x^3} – {3^3}) + 9({x^2} + 1) = 63\\
     <  =  > {x^3} – 9{x^2} + 27x – 27 – {x^3} + 27 + 9{x^2} + 9 – 63 = 0\\
     <  =  > 27x – 54 = 0\\
     <  =  > x = 2
    \end{array}$

     

    Bình luận

Viết một bình luận