1. Pupils are very interested in outside class ………. (ACT)
2. It is a nice shop and the asistants are all polite and very ………. (HELP)
3. Tim is the ………. (BAD) player in the team.
4. Artists are ………. (CREATE) people.
5. My new T-shirt is nice but ………. (COMFORTABLE)
1. acvities
Giải thích: tạm dịch – các bạn học sinh rất thích thú với những hoạt động ngoài trời; activities(n): những hoạt động.
2. helpful
Giải thích: tạm dịch – Đó là một cửa hàng đẹp và nhân viên phục vụ đều lịch sự và rất; helpful(a): tốt bụng.
3. worst
Giải thích: thuộc câu so sánh hơn nhất; worst(a): tệ nhất
4. creative
Giải thích: tạm dịch – những họa sĩ đều là những con người sáng tạo; creative(a): sáng tạo
5. uncomfortable
Giải thích: tạm dịch – cái áo phông mới này rất đẹp nhưng lại không thoải mái; uncomfortable(a): không thoải mái.
_Đáp án:_
1. activities
2. helpful
3. worst
4. creative
5. uncomfortable
-Mog you cho câu trl hay nhất!:3~~
-Chúc you học tốt!~~
-Bla Bla