1.SHE ( $BE$ ) HAPPY TOMOROW? 2. SHE ( $DO$ ) HER HOMEWWORK

1.SHE ( $BE$ ) HAPPY TOMOROW?
2. SHE ( $DO$ ) HER HOMEWWORK

0 bình luận về “1.SHE ( $BE$ ) HAPPY TOMOROW? 2. SHE ( $DO$ ) HER HOMEWWORK”

  1. 1.Will she be  happy tomorrow

    ⇒ Thì tương lai đơn

    Cấu trúc

    $S$ + \(\left[ \begin{array}{l}will\\won’t\end{array} \right.\) + $V_{(bare)}$ 

    2.She does her homework

    ⇒Thì hiện tại đơn

    Cấu trúc 

    $S$ + \(\left[ \begin{array}{l}V_{s/es)} \\don’t/doesn’t+ V_{(bare)}\end{array} \right.\)  + $O$

    $Nọc$

    Bình luận

Viết một bình luận