1.she ( not,study) on sunday 2. Listen! Some one (cry) in the next room 3. I usually ( have) breakfast at 5:30 4. My mother òten (get) up at 4:00 5. N

1.she ( not,study) on sunday
2. Listen! Some one (cry) in the next room
3. I usually ( have) breakfast at 5:30
4. My mother òten (get) up at 4:00
5. Now,we ( try) to pass the exam
6.it’s 12:00 .My parent ( cook) lunch in the kitchen
Giúp em vs

0 bình luận về “1.she ( not,study) on sunday 2. Listen! Some one (cry) in the next room 3. I usually ( have) breakfast at 5:30 4. My mother òten (get) up at 4:00 5. N”

  1. 1 Doesn’t study

    On sunday ( dấu hiệu nhận bt thì hiện tại đơn ) 

    2 Is crying 

    Listen! ( dấu hiệu nhận bt thì hiện tại tiếp diễn )

    3 Have  

    Usually (dấu hiệu nhận bt thì hiện tại đơn )

    4 Gets

    Often ( dấu hiệu nhận bt thì hiện tại đơn )

    5 Are trying 

    Now ( dấu hiệu nhận bt thì hiện tại tiếp diễn )

    6 Is cooking 

    It’s 12:00 ( dấu hiệu nhận bt thì hiện tại tiếp diễn )

    Hc tốt ^_^

    Bình luận
  2. 1.she ( not,study)  doesn’t study  on sunday.  

     On sunday ⇒ HTĐ 
    2. Listen! Some one (cry) is crying  in the next room.

     Listen! ⇒ HTTD 
    3. I usually ( have) have  breakfast at 5:30.

      Usually ⇒ HTĐ 
    4. My mother often (get) gets up at 4:00.

      Often ⇒ HTĐ
    5. Now,we ( try) are trying  to pass the exam.

       Now ⇒ HTTD 
    6.It’s 12:00 My parents  ( cook) are cooking  lunch in the kitchen. 

       It’s 12 : 00 ⇒ HTTD 

    Bình luận

Viết một bình luận