1.She said,”I am reading.”
->She said
that____________________________________
2.She said,”I woke up early”
->Shr said
that___________________________________
1.She said,”I am reading.”
->She said
that____________________________________
2.She said,”I woke up early”
->Shr said
that___________________________________
`1` . She said that she was reading.
`->` Câu gián tiếp : Lùi thì hiện tại tiếp diễn-ở câu trực tiếp sang thì quá khứ tiếp diễn-ở câu gián tiếp
`2` . She said that she had woken up early.
`->` Câu gián tiếp : Lùi thì quá khứ đơn-ở câu trực tiếp sang thì quá khứ hoàn thành-ở câu gián tiếp
1. She said that she was reading.
Giải thích: Câu trực tiếp đang ở Hiện tại tiếp diễn thì ta sẽ lùi về quá khứ tiếp diễn. Đổi ngôi I thành She vì người nói là She.
2. She said that she had woken up early.
Giải thích: Câu trực tiếp đang ở Quá khứ đơn thì ta sẽ lùi về quá khứ hoàn thành. Đổi ngôi I thành She vì người nói là She.
`\text{Chúc bn hk tốt!}`