1.She until you finish your work. a.will come b. won’t come c. will be coming d. won’t be coming
2.He his essay at this time tomorrow. a. will write b. will be writen c.won’t write d.will be writing
1.She until you finish your work. a.will come b. won’t come c. will be coming d. won’t be coming
2.He his essay at this time tomorrow. a. will write b. will be writen c.won’t write d.will be writing
1. A. Will come
Cấu trúc: S + V(TLĐ) + until + S + V(HTĐ): Dùng với nghĩa là sẽ làm gì cho đến khi hoàn thành việc gì đó.
Lưu ý: vì câu hỏi không có not nên ta không khoanh vào câu phủ định
2. D. will be writing
Cấu trúc: S + will + be + Ving.
Lưu ý: dấu hiệu “at this time tomorow” nên ta chia ở TLTD và câu hỏi không có not nên ta không khoanh vào câu phủ định
$Jeikei$
$1$. b. won’t come -> tương lai đơn.
$2$. d. will be writing -> tương lai tiếp diễn có at this time tomorrow