1. Sục 6,72 lít SO2 (điều kiện tiêu chuẩn) vào dung dịch chứa 28g NaOH, thu được dung dịch X. Cô cạn X thu được m gam rắn. Tính m. 2. Cho 12,8g SO2 và

1. Sục 6,72 lít SO2 (điều kiện tiêu chuẩn) vào dung dịch chứa 28g NaOH, thu được dung dịch X. Cô cạn X thu được m gam rắn. Tính m.
2. Cho 12,8g SO2 vào 75ml dung dịch Ca(OH)2 2M thu được dung dịch X. Tính khối lượng kết tủa thu được.

0 bình luận về “1. Sục 6,72 lít SO2 (điều kiện tiêu chuẩn) vào dung dịch chứa 28g NaOH, thu được dung dịch X. Cô cạn X thu được m gam rắn. Tính m. 2. Cho 12,8g SO2 và”

  1. Em tham khảo nha:

    \(\begin{array}{l}
    1)\\
    {n_{S{O_2}}} = \dfrac{{6,72}}{{22,4}} = 0,3\,mol\\
    {n_{NaOH}} = \dfrac{{28}}{{40}} = 0,7\,mol\\
    T = \dfrac{{{n_{NaOH}}}}{{{n_{S{O_2}}}}} = \dfrac{{0,7}}{{0,3}} = 2,33\\
    T > 2 \Rightarrow \text{ Chỉ tạo muối $Na_2SO_3$ }\\
    2NaOH + S{O_2} \to N{a_2}S{O_3} + {H_2}O\\
    {n_{N{a_2}S{O_3}}} = {n_{S{O_2}}} = 0,3\,mol\\
    {m_{N{a_2}S{O_3}}} = 0,3 \times 126 = 37,8g\\
    2)\\
    {n_{Ca{{(OH)}_2}}} = 0,075 \times 2 = 0,15\,mol\\
    {n_{S{O_2}}} = \dfrac{{12,8}}{{64}} = 0,2\,mol\\
    T = \dfrac{{{n_{Ca{{(OH)}_2}}}}}{{{n_{S{O_2}}}}} = \dfrac{{0,15}}{{0,2}} = 0,75\\
    0,5 < T < 1 \Rightarrow \text{ Tạo cả 2 muối }\\
    Ca{(OH)_2} + S{O_2} \to CaS{O_3} + {H_2}O(1)\\
    CaS{O_3} + S{O_2} + {H_2}O \to Ca{(HS{O_3})_2}(2)\\
    {n_{CaS{O_3}(1)}} = {n_{S{O_2}(1)}} = {n_{Ca{{(OH)}_2}}} = 0,15\,mol\\
    {n_{CaS{O_3}(2)}} = {n_{S{O_2}(2)}} = 0,2 – 0,15 = 0,05\,mol\\
    {n_{CaS{O_3}}} = 0,15 – 0,05 = 0,1\,mol\\
    {m_{CaS{O_3}}} = 0,1 \times 120 = 12g
    \end{array}\)

     

    Bình luận

Viết một bình luận