1. Tác dụng với kim loại
PTHH: Fe + O2 ( ?
2. Tác dụng với phi kim
PTHH: S + O2 ( ?
P + O2 ( ?
3. Tác dụng với hợp chất
PTHH: CH4 + O2 ( ? + ?
Bài 1: Viết PTHH của phản ứng giữa oxi với:
a) các kim loại natri, canxi, nhôm
b) các phi kim lưu huỳnh, phôtpho, cacbon
c) các hợp chất metan (CH4), etan (C2H6), axetilen (C2H2)
Bài 2: Mô tả hiện tượng và viết PTHH khi:
a) Đốt dây sắt ngoài trong bình khí oxi
b) Đốt cháy lưu huỳnh ngoài không khí và đưa nhanh vào bình oxi
b) Đốt cháy photpho ngoài không khí và đưa nhanh vào bình oxi
II. ĐIỀU CHẾ OXI
1. Điều chế oxi trong phòng thí nghiệm
PTHH:
2. Điều chế oxi trong công nghiệp (từ nước, không khí)
Bài 3: Tính số gam kali clorat cần thiết để điều chế được 64 gam khí oxi
III. OXIT
1. Oxit bazơ = kim loại + oxi
– kim loại 1 hóa trị: Tên =
– kim loại nhiều hóa trị: Tên =
2. Oxit axit = phi kim + oxi
Tên =
Bài 4: Phân biệt đâu là oxit axit và đâu là oxit bazơ trong các chất sau: CaO, MgO, Na2O, Fe2O3, CO2, SO2, P2O5, K2O và gọi tên các oxit đó
1)
3Fe + 2O2 -to-> Fe3O4
2)
S + O2 -to-> SO2
4P + 5O2 -to-> 2P2O5
3)
CH4 + 2O2 -to-> CO2 + 2H2O
Bài 1 :
a)
4Na + O2 -to-> 2Na2O
Ca + 1/2O2 -to-> CaO
4Al + 3O2 -to-> 2Al2O3
b)
S + O2 -to-> SO2
4P + 5O2 -to-> 2P2O5
C + O2 -to-> CO2
c)
CH4 + 2O2 -to-> CO2 + 2H2O
C2H6 + 7/2O2 -to-> 2CO2 + 3H2O
C2H2 + 5/2O2 -to-> 2CO2 + H2O
Bài 2 :
a) Dây sắt cháy sáng trong khí oxi, sau phản ứng có chất rắn màu nâu đỏ bám vào thành bình.đỏ.
3Fe + 2O2 -to-> Fe3O4
b)
Lưu huỳnh cháy mãnh liệt trong khí oxi. ngọn lửa màu xanh lam.
S + O2 -to-> SO2
c)
Photpho cháy sáng trong khí oxi, có khói trắng, khi khói trắng tan thì có lớp chất bột màu trắng bám quanh thành bình.
4P + 5O2 -to-> 2P2O5
II/ ĐIều chế => Bạn xem trong SGK có nha
Bài 3 :
nO2 = 64/32 = 2 mol
2KClO3 -to-> 2KCL + 3O2
=> nKClO3 = 4/3 mol
m = 163.33 g
III/ Oxit Lý thuyết bạn xem SGK nhé
Bài 4 :
Oxit axit : CaO , Na2O , CO2 , SO2 , P2O5 ,
Oxit bazo : các oxit còn lại
1. 3Fe+2O2-to->Fe3O4
2. S + O2-to->SO2
4P+5O2-to->2P2O5
3. CH4+2O2-to->CO2+2H2O
Bài 1:
a. 2Na+1/2O2-to->Na2O
Ca+1/2O2-to->CaO
2Al+3/2O2-to->Al2O3
b. S+O2-to->SP2
4P+5O2-to->2P2O5
C+O2-to->CO2
c. CH4+2O2-to->CO2+2H2O
C2H6+7/2O2-to->2CO2+3H2O
C2H2+5/2O2-to->2CO2+H2O
Bài 2:
Các hiện tượng này trong SGK có nhé!
Bài 3: Điều chế oxi trong phòng TN bằng cách nhiệt phân các h/c giàu oxi
PTHH:2KClO3-to->2KCl+3O2
PTHH:2KMnO4-to->K2MnO4+MnO2+O2