1.Thành phần phần trăm theo khối lượng của nguyên tố Cu trong hợp chất CuSO4 là
A:
20%.
B:
40%.
C.
30%.
D:
64%.
2
Đốt cháy hoàn toàn 12,8 gam Đồng (Cu) trong bình chứa khí Oxi thu được 16 gam Đồng (II) oxit (CuO). Khối lượng Oxi tham gia phản ứng là
A:
3,2 gam.
B:
1,67 gam.
C:
6,4 gam.
D:
4,8 gam.
3
Tỉ khối của khí X so với H2 là 14. Khí X có thể là
A:
NO.
B:
CO2 .
C:
SO2 .
D:
CO.
4
Chất nào sau đây là sản phẩm của phản ứng hiđro tác dụng với oxi?
A:
O3 .
B:
O2 .
C:
H2 O.
D:
H2 O2 .
5
Dựa vào dấu hiệu nào sau đây để phân biệt phân tử của đơn chất với phân tử của hợp chất?
A:
Số lượng nguyên tử trong phân tử.
B:
Hình dạng của phân tử.
C:
Nguyên tử cùng loại hay khác loại.
D:
Kích thước của phân tử.
6
Cho sơ đồ phản ứng sau: 2Al + 3H2 SO4 → Al2 (SO4 )3 + 3H2 .
Nếu nhôm đã phản ứng là 5,4 gam, thì khối lượng Al2 (SO4 )3 thu được là bao nhiêu gam?
A:
17,1 gam.
B:
34,2 gam.
C:
68,4 gam.
D:
40 gam.
7
Cho 5,6 gam Fe phản ứng vừa đủ với dung dịch axit clohiđric HCl tạo ra sắt (II) clorua FeCl2 và khí H2 . Khối lượng HCl đã dùng là
A:
8,4 gam.
B:
7,3 gam.
C:
14,2 gam.
D:
9,2 gam.
8
Than cháy tạo ra khí cacbon đioxit CO2 theo phương trình:
C + O2 → CO2
Khối lượng C đã cháy là 2,4kg và khối lượng CO2 thu được là 8,8kg. Thể tích (ở đktc) khí O2 đã phản ứng là
A:
8,96 m3 .
B:
4,48m3
C:
2,24 m3 .
D:
4,48 lít.
9
Cho 16,8 gam bột sắt tác dụng vừa đủ với khí oxi thu được 23,2 gam oxit sắt từ (Fe3 O4 ). Thể tích (đktc) khí oxi đã tham gia phản ứng là
A:
6,72 lít.
B:
4,48 lít.
C:
2,24 lít.
D:
8,96 lít.
10
Hợp chất trong đó sắt chiếm 70% khối lượng là
A:
FeS.
B:
Fe2 O3 .
C:
Fe3 O4 .
D:
FeO.
11
Phương trình biểu diễn phản ứng hóa học giữa natri oxit (Na2 O) với nước sinh ra natri hidroxit (NaOH) là
A:
NaOH → Na2 O + H2 O.
B:
Na2 O + H2 O → 2NaOH.
C:
Na2 O + H2 O → NaOH.
D:
NaO + H2 O → NaOH2 .
12
Một bình chứa hỗn hợp khí X gồm 0,4g H2 ; 2,24 lít khí N2 và 5,6 lít khí CO2 (ở đktc). Tổng số mol các khí trong hỗn hợp khí X là
A:
0,65 mol.
B:
0,6 mol.
C:
0,5 mol.
D:
0,55 mol.
13
Chất khí X được tạo bởi hai nguyên tố là C và H, trong đó nguyên tố C chiếm 85,714% về khối lượng, biết tỉ khối của X với khí oxi là 1,3125. Công thức phân tử của X là
A:
C2 H2 .
B:
C3 H4 .
C:
C3 H8 .
D:
C3 H6 .
14
Khối lượng của 0,5 mol phân tử H2 O là
A:
12 gam.
B:
9 gam.
C:
36 gam.
D:
18 gam.
15
Công thức hóa học của khí oxi là
A:
H2 O.
B:
O3 .
C:
H2 O2 .
D:
O2 .
1. MCuSO4=160đvC
%Cu=64/160*100=40%
Chọn đáp án B
2. nCu=12,8/64=0,2mol
PTPU: 2Cu+O2->2CuO
nO2=1/2nCu=0,2/2=0,1mol
mo2=0,1*32=3,2GAM
Chọn đáp án A
3. dX/H2=14=>X=14*2=28
X là NO có MNO=28
Chọn đáp án A
4. 2H2+O2->2H2O
Chọn đáp án C
5. chọn đáp án A
6.2Al + 3H2 SO4 → Al2 (SO4 )3 + 3H2
nAl=mAl/MAl=5,4=5,4/27=0,2mol
nAl2 (SO4 )3=0,5nAl=0,1mol
mAl2 (SO4 )3=0,1*342=34,2gam
chọn đáp án B
7. Fe+2HCl->FeCl2+H2
nFe=5,6/56=0,1mol
nHCl=2nFe=0,2mol
mHCl=0,2*36,5=7,3gam
chọn đáp án B
8. C + O2 → CO2
nC=2,4/12=0,2kmol
nO2=nC=0,2kmol
vO2=0,2*22,4=4,48m3
chọn đáp án B
9.3Fe+2O2->Fe3O4
nFe=16,8/56=0,3mol
nFe3O4=23,2/232=0,1mol
nO2=2/3nFe=2/3*0,3=0,2mol
vO2=0,2*22,4=4,48lit
chọn đáp án B
10.
MFeS=88đvC
%Fe=56/88*100=63,63%
MFe2O3=160đvC
%Fe=56/160*100=35%
MFe3O4=232đvC
%Fe=56/232*100=24,13%
mFeO=72đvC
%Fe=56/72*100=77,77%
chọn đáp án D
11. Na2O + H2O → 2NaOH.
chọn đáp án B
12. nH2=0,4/2=0,2mol
nN2=2,24/22,4=0,1mol
nCO2=5,6/22,4=0,25mol
Tổng số mol:0,55mol
chọn đáp án D
13. dX/O2=1,3125=>X=1,3125=32=42
ta có MC3H6=42
=>CTPT của X là: C3H6
Chọn D (thử lại:%C=36/42*100=85,714%)
14. mH2O=0,5*18=9gam
chọn đáp án B
15. O2
chọn đáp án D
Đáp án:
1 B
2 A
3 D
4 C
5 A
6B
7B
8B
9B
10B
11 B
12D
13 D
14B
15 D
Giải thích các bước giải: