1.the children (go)……… to bed before thei parents came home from work
2. Paul noticed a job advertisement while he(walk)….along the treet
3.when he(let)…..us to go in , we (stand)…..outside the exam room for over haft an hour
4.Many of the people who attended Majoi Gordon’s funeral (see)…. him for many years
5.Jane ( do)……her homework when her friend asked her to do his as well
6.We’ll be able to leave for the airport as soon as the taxi (arrive)…..
`1` . had gone
`->` Do hành động go to bed xảy ra trước khi bố mẹ về , mà hành động bố mẹ về đang ở quá khứ đơn vì vậy go to bed phải chia ở quá khứ hoàn thành
`2` . was walking
`->` Một hành động đang diễn ra – quá khứ tiếp diễn thì một hành động khác chen vào – quá khứ đơn
`3` . let ; had been standing
`->` Hành động let xảy ra sau hành động stand nên chia quá khứu đơn và stand sẽ chia ở quá khứ hoàn thành tiếp diễn
`4` . had seen
`->` Hành động attend xảy ra sau hành động see vì vậy chia attend ở quá khứ đơn và see ở quá khứ hoàn thành
`5` . was doing
`->` Một hành động đang diễn ra – quá khứ tiếp diễn thì một hành động khác chen vào – quá khứ đơn
`6` . arrives
`->` Tương lai đơn as soon as hiện tại đơn
1. had gone ( quá khứ hoàn thành + before + quá khứ đơn )
2. was walking ( hành động đang diễn ra: quá khứ tiếp diễn, hành động xen vào: quá khứ đơn )
3. let – had been standing ( hành động “cho phép” xảy ra sau chia quá khứ đơn, hành động “đứng” xảy ra trước nhấn mạnh tính liên tục chia quá khứ hoàn thành tiếp diễn )
4. had seen ( sự việc “tham gia” xảy ra trước chia quá khứ đơn, sự việc “thấy” xảy ra sau chia quá khứ hoàn thành )
5. was doing ( hành động đang diễn ra: quá khứ tiếp diễn, hành động xen vào: quá khứ đơn )
6. arrives ( tương lai đơn + as soon as + hiện tại đơn )