1. The museum was … last night, but nothing was stolen.
A. broken into B. broken down C. put off D. put out
2. There … an increase in road accident in the city over the past four years.
A. have been B. has been C. was D. would be
3. Their parents died when they were at the age of 12 and they were … by their grandfather.
A. brought up B. grown up C. taken up D. brought about
4. Scientists … about 250 species of shark.
A. divide B. classify C. satisfy D. conclude
5. The bus made a long … on the way to the city.
A. delay B. cancel C. departure D. existence
giải thích hộ mình với ạ
1. A
Dịch: Bảo tàng đã bị đột nhập vào đêm qua, nhưng không có gì bị đánh cắp.
Các từ còn lại:
broken down: bị phá
put off: đưa ra
put out: đuổi ra ngoài
2. was
Trong câu này, sử dụng thì quá khứ đơn vì hành động nhắc tới đã chấm dứt và biết roc thời gian.
3. B
Dịch: Cha mẹ của họ qua đời khi họ mới 12 tuổi và họ được nuôi dưỡng bởi ông của họ.
Các từ còn lại:
brought up: đưa lên
taken up: kế thừa
brought about: mang lại
4. B
Dịch: Các nhà khoa học phân loại khoảng 250 loài cá mập.
Các từ còn lại:
divide: phân chia (chia kẹo, vở,…)
satisfy: thỏa mãn
conclude: kết luận
5. A
Dịch: Chuyến xe buýt đã bị trì hoãn trên đường đến thành phố.
Các từ còn lại:
cancel: hủy bỏ
departure: sự lên đường
existence: sự còn lại