1) thế nào là câu rút gọn ? tác dụng ? cách dùng câu rút gọn : BT SGK / 15 16 2) THẾ NÀO LÀ CÂU ĐẶC BIỆT ? TÁC DỤNG CỦA CÂU ĐẶC BIỆT 3) VỀ Ý NGHĨA :

1) thế nào là câu rút gọn ? tác dụng ? cách dùng câu rút gọn : BT SGK / 15 16
2) THẾ NÀO LÀ CÂU ĐẶC BIỆT ? TÁC DỤNG CỦA CÂU ĐẶC BIỆT
3) VỀ Ý NGHĨA : TRẠNG NGỮ THÊM VÀO CÂU ĐỄ XÁC ĐỊNH GÌ ?
VỀ HÌNH THỨC : VỊ TRÍ CỦA TRẠNG NGỮ ? GIỮA TRẠNG NGỮ VỚI CHỦ NGỮ VÀ VỊ NGỮ THƯỜNG CÓ RANH GIỚI GÌ ?

0 bình luận về “1) thế nào là câu rút gọn ? tác dụng ? cách dùng câu rút gọn : BT SGK / 15 16 2) THẾ NÀO LÀ CÂU ĐẶC BIỆT ? TÁC DỤNG CỦA CÂU ĐẶC BIỆT 3) VỀ Ý NGHĨA :”

  1. 1)Câu rút gọn là câu đã bị lược bỏ một số thành phần trong câu

    Tác dụng:

    Làm câu ngắn gọn hơn,truyền thông tin được nhanh,tránh lặp những từ ngữ đã xuất hiện ở câu trước đó

    Cách dùng câu rút gọn:Khi rút gọn câu cần lưu ý không để người nghe, người đọc hiểu sai haowcj hiểu không đầy đủ nội dung của câu nói

    Không biến câu nói thành câu cộc lốc,khiếm nhã

    2)Câu đặc biệt là câu không cấu tạo theo mô hình chủ ngữ-vị ngữ

    Tác dụng:

    -Xác định thời gian,nơi chốn diễn ra sự việc nêu trong câu

    -Liệt kê,thông báo về sự tồn tại của sự vật ,hiện tượng

    -Bộc lộ cảm xúc

    -Gọi đáp

    3)về ý nghĩa trạng ngữ được thêm vào câu để xác định thời gian,nơi chôn,nguyên nhân,mục đích,phương tiện,cách thức diễn ra sự việc nêu trong câu

    Về hình thức:

    -Trạng ngữ có thể đứng ở đầu câu,cuối câu hay giữa câu

    Giữa trang ngữ với chủ ngữ và vị ngữ phải có một dấu phẩy khi viết,quãng nghỉ khi nói

    Bình luận
  2. Câu 1 :

    $+$ Câu rút gọn là câu lược bỏ một thành phần trong câu làm câu ngắn gọn hơn ban đầu .

    $+$ Tác dụng : 

    $→$ Làm câu ngắn gọn  hơn.

    $→$ Làm nội dung diễn đạt dễ, gọn nhanh .

    $→$ TRánh lặp lại 1 nội dung trước đó.

    $+$ Các dụng :

    $→$Dùng đúng đắn .

    $→$ Tránh lược bỏ sai làm câu bị đổi nội dung, câu không đầy đủ, cộc lốc gây sự hiểu lầm.

    Câu 2 : 

    $+$ Câu đặc biệt là câu không theo cấu tạo C-V.

    $+$ Tác dụng :

    $→$ Xác định thời gian.

    $→$ Xác định nơi chốn.

    $→$ Bộc lộ cảm xúc.

    $→$ Gọi đáp.

    $→$ Thông báo.

    Câu 3 : 

    $+$ Về ý nghĩa trạng ngữ thêm vào câu để :

    $→$ Xác định thời gian.

    $→$ Xác định nơi chốn.

    $→$ Xác định nguyên nhân.

    $→$ Xác định mục đích.

    $→$ Xác định phương tiện.

    $→$ Xác dịnh cách thức.

    $+$ Về hinh thức : 

    $→$ Vị trí : Có thể đứng đầu, cuối hay giữa.

    $→$ Giua trạng ngữ, chủ ngữ, vị ngữ thường có dấu phẩy hoặc một quãng nghĩ.

    Bình luận

Viết một bình luận