1 The Nile/ the Amazon (long) 2 Canada/Brazil (big) 3 My English/your English (bad) 4 Her husband/her (young) 5 French wine/ English wine (good) 6 Thí

1 The Nile/ the Amazon (long)
2 Canada/Brazil (big)
3 My English/your English (bad)
4 Her husband/her (young)
5 French wine/ English wine (good)
6 Thí chair/ that chair (comfortabale)
do trên lớp học mình kh hiểu nên mong các bạn giúp mìn. Mình cảm ơn

0 bình luận về “1 The Nile/ the Amazon (long) 2 Canada/Brazil (big) 3 My English/your English (bad) 4 Her husband/her (young) 5 French wine/ English wine (good) 6 Thí”

  1. 1. The Nile is bigger than the Amazon.

    2. Canada is bigger than Brazil.

    3. My English is worse than your English.

    4. Her husband is younger thanh her

    5. French wine is better than English wine

    6. The chair is more comfortable than that chair.

    Chúc bạn học tôt. Xin 5 sao và CTLHN.

    Bình luận
  2. 1. The Nile is longer than the Amazon.

    2. Canada is bigger than Brazil.

    3. My English is worse than your English.

    4. Her husband is younger than her.

    5. French wine is better than English wine.

    6. This chair is more comfortable than that chair.

    Mk giải thích cách làm ạ:

    Cấu trúc sử dụng là câu so sánh hơn đi với adj dài và adj ngắn

    Với adj ngắn như các từ:young, long,….

    S1 be +adjer + than S2

    Các từ có chuyển biến đặc biệt:

    good-> better

    bad-> worse

    …..

    Với adj dài như các từ:comfortable, interesting,…

    S1+ be+ more adj + than+ S2

    Bình luận

Viết một bình luận