1 : There are some …. activities in the village festival ( excite )
2 : ….. air negatively affects people’s health ( pollute )
3 : Melbourne has become the ( most / better / more ) ”liveable” city in the world
4 : He is a/an ( reliable / unreliable / clever ) man . He always keeps what he promises
5 : Mary ( take off / set up / set off ) early in the morning to go to the countryside
1 exciting
GT hành động sự việc mà ảnh hưởng đến mìnhhay 1 ai đó thì adj + v-ing
2 bn đánh máy sai rồi : ta có cụm air pollution chứ ko có cụm pollution air nhé
3 the most
GT : so sánh nhất
4 reliable nhé
vì
reliable man : ng đàn ông đánh in cậy
mà ở vế sau bảo : He always keeps what he promises có nghĩa ông này luôn giữ đúng lời hứa của mình nên đánh tin cậy
5 set off
GT : ta có cụm set off early in the morning
1 exciting →thú vị ( excited là bị làm cho thấy thú vị)
2 Pollution air→ô nhiễm không khí ( air pollution mới đúng)
3 most→ so sánh nhất
4 reliable→đáng tin cậy
5 set off → lên đường ( set up là thiết lập)