1. There (be)………..20 students in class 9A. They (learn)………….Enghlish now.
2. When I (arriver) …………….. yesterday, he was watching TV.
3. The boy is too young (ride) ……………………a motorbike.
4. A mordern hospital should (build)……………….. in this town soon.
`1.` are – are learning
`->` Chỉ số lượng là `20` `->` dùng “are”
`->` Vế sau có “now” là DHNB của HTTD
`2.` arrived
`->` Câu ở QKTD
`->` When + S + V(QKĐ), S + was/were + V-ing
`3.` to ride
`->` too + adj + to V = quá …. để làm việc gì
`4.` be built
`->` Câu bị động của dạng động từ khiếm khuyết
`1` are / are learning
`->` thì hiện tại đơn / now – thì hiện tại tiếp diễn
`2` arrived
`->` When + QKD, QKTD
`3` to ride
`->` too adj to – V : quá để làm gì
`4` be built
`->` Câu bị động với should
S + shoul be + Vpp+ …
@ Nấm nước